Đề kiểm tra học kì 1 môn Trắc địa đại cương (Lớp dự thính) - Đề 1

  1. Khi bố trí vị trí 1 điểm từ bản thiết kế ra thực địa theo phương pháp tọa độ cực, việc bố trí góc với 2 vị trí ống kính nhằm:

a. loại trừ sai số định tâm máy      b. loại trừ sai số bắt muc tiêu              c.loại trừ sai số MO    

      d. a,b,c sai

  1. Chọn các phát biểu không đúng trong các phát biểu dưới đây về bản đồ địa hình:

      a. bản đồ địa hình có mẫu số tỷ lệ càng lớn thì mức độ chi tiết về nội dung càng cao

      b. bản đồ địa hình có tỷ lệ càng nhỏ thì độ chính xác biểu thị nội dung càng giảm

      c. bản đồ địa hình có tỷ lệ càng lớn độ chính xác bản đồ theo tỷ lệ có giá trị càng nhỏ

      d. b,c

doc 3 trang thamphan 30/12/2022 560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Trắc địa đại cương (Lớp dự thính) - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_trac_dia_dai_cuong_lop_du_thinh_de.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Trắc địa đại cương (Lớp dự thính) - Đề 1

  1. Đề Thi HKI (11-12) Đề 1 Môn Trắc địa đại cương TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOAĐỀ THI HỌC KỲ I (11-12) KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔN HỌC: TRẮC ĐỊA ĐẠI CƯƠNG BỘ MÔN ĐỊA TIN HỌC THỜI LƯỢNG: 75 PHÚT Ngày thi: 09.01.2012 Dự thính SV không sử dụng tài liệu. Nộp lại đề thi Đề 1 Họ và tên: MSSV: Lớp: PHẦN I: Trắc nghiệm (4 điểm): Sinh viên đánh dấu O chọn đáp án ngay trên đề thi, nếu chọn đáp án mới thì gạch chéo X lên đáp án cũ. Mỗi câu đúng được 0,2 điểm, câu không làm không tính. 1. Trong các công thức tính sai số khép đo góc cho 1 tuyến đường chuyền kinh vĩ phù hợp, chọn công thức đúng: đo 0 đo a. fβ = [β ] – (αcuối – αđầu) – (n+1).180 với: β : góc trái; n: số cạnh đo đo 0 đo b. fβ = [β ] + (αcuối – αđầu) – (n+1).180 với: β : góc phải; n: số cạnh đo đo 0 đo c. fβ = [β ] + (αcuối – αđầu) – n.180 với: β : góc trái; n: số góc đo d. a,b,c đúng 2. Khi bố trí vị trí 1 điểm từ bản thiết kế ra thực địa theo phương pháp tọa độ cực, việc bố trí góc với 2 vị trí ống kính nhằm: a. loại trừ sai số định tâm máy b. loại trừ sai số bắt muc tiêu c.loại trừ sai số MO d. a,b,c sai 3. Chọn các phát biểu không đúng trong các phát biểu dưới đây về bản đồ địa hình: a. bản đồ địa hình có mẫu số tỷ lệ càng lớn thì mức độ chi tiết về nội dung càng cao b. bản đồ địa hình có tỷ lệ càng nhỏ thì độ chính xác biểu thị nội dung càng giảm c. bản đồ địa hình có tỷ lệ càng lớn độ chính xác bản đồ theo tỷ lệ có giá trị càng nhỏ d. b,c 4. Khi biên vẽ bản đồ địa hình, vị trí các điểm khống chế đưa lên bản vẽ theo phương pháp: a. giao hội cạnh b. tọa độ cực c. tọa độ địa lý d. tọa độ vuông góc 5. Khi bình sai tuyến đo cao kỹ thuật, số hiệu chỉnh chênh cao được tính từ việc phân phối sai số khép độ cao theo nguyên tắc: a. tỷ lệ thuận với số trạm đo trên đoạn đo b. tỷ lệ thuận với chênh cao đo c. tỷ lệ thuận với chiều dài đoạn đo cao d. a và c đều đúng 6. Hệ thống lưới khống chế trắc địa được phát triển theo nguyên tắc: a. từ tổng thể đến cục bộ b. từ độ chính xác thấp đến độ chính xác cao c. từ độ chính xác cao đến độ chính xác thấp d. kết hợp a và c 7. Hệ tọa độ VN-2000 sử dụng phép chiếu bản đồ nào sau đây? a. Mercator b. Decarte c. Gauss d.a,b,c sai 8. Trên mặt đất nghiêng đều, điểm A có cao độ 15,00m; điểm B cao cao độ 25,00m; độ dốc theo hướng AB bằng 10%. Khoảng cách nghiêng AB bằng: a. 10,00m b. 100,00m c. 100,50m d. 250,00m 9. Điểm A có cao độ 1,00m; điểm B có cao độ 12,00m; khoảng cao đều đường đồng mức bằng 2m; số lượng đường đồng mức qua đoạn AB bằng: a. 3 b. 4 c. 5 d. nhiều hơn 5 đường đồng mức 10. Khi đo chênh cao theo phương pháp đo cao từ giữa sẽ loại trừ được nguồn sai số do: a. đọc mia b. lún của máy c. góc nghiêng i của tia ngắm d. a,b,c đúng 11. Một đường chuyền kinh vĩ dạng phù hợp có 2 điểm kinh vĩ, sai số khép góc bằng -60”. Số hiệu chỉnh góc bằng vβ bằng: -1/3-
  2. Đề Thi HKI (11-12) Đề 1 Môn Trắc địa đại cương 1.4 (1,0 điểm). Tính sai số trung phương tương tương đối khoảng cách ngang AB; sai số trung phương chênh cao AB? Biết góc thiên đỉnh có sai số trung phương ±10”; chiều cao máy và số đọc mia có sai số trung phương ±2mm. Bài 2 (3,0 điểm). Một đường chuyền kinh vĩ dạng phù hợp có số liệu và hình dạng dưới đây. Hãy bình sai tuyến đường chuyền kinh vĩ này? Số liệu gốc: B(x=300,00m; y=600,00m); C(x=300,00m; y=1000,00m); 0 0 αAB =58 45’20”; αCD=56 17’50”. 0 0 0 0 Góc bằng đo: βB = 141 25’30”; β1 = 207 26’40”; β2 = 147 32’52”; βC = 226 01’22”. Cạnh đo: SB1 = 153,18m; S12 = 134,33m; S2C = 124,95m. B D 1 2 C A Cán bộ duyệt đề Cán bộ ra đề -3/3-