Đề kiểm tra học kì 1 môn Trắc địa đại cương (Lớp dự thính) - Đề 2
- Trên mặt đất nghiêng đều, điểm A có cao độ 15,00m; điểm B cao cao độ 25,00m; độ dốc theo hướng AB bằng 10%. Khoảng cách nghiêng AB bằng:
a. 10,00m b. 100,00m c. 100,50m d. 250,00m
- Khi biên vẽ bản đồ địa hình dạng giấy từ số liệu đo chi tiết được đo bằng máy kinh vĩ và mia, các điểm chi tiết được triển lên bản vẽ theo phương pháp:
a. tọa độ địa lý b. tọa độ vuông góc c. tọa độ cực d. tọa độ không gian 3 chiều
- Một tuyến đo cao kỹ thuật gồm 4 đoạn đo cao, mỗi đoạn đo có 50 trạm đo (số trạm đo >25 trạm/km); sai số khép độ cao giới hạn của tuyến này bằng:
a. thiếu số liệu đo chênh cao, không tính được b. ±200,0mm
c. ±141,4mm d. ±100,0mm
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Trắc địa đại cương (Lớp dự thính) - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_trac_dia_dai_cuong_lop_du_thinh_de.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Trắc địa đại cương (Lớp dự thính) - Đề 2
- Đề Thi HKI (11-12) Đề 2 Môn Trắc địa đại cương TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOAĐỀ THI HỌC KỲ I (11-12) KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔN HỌC: TRẮC ĐỊA ĐẠI CƯƠNG BỘ MÔN ĐỊA TIN HỌC THỜI LƯỢNG: 75 PHÚT Ngày thi: 09.01.2012 Dự thính SV không sử dụng tài liệu. Nộp lại đề thi Đề 2 Họ và tên: MSSV: Lớp: PHẦN I: Trắc nghiệm (4 điểm): Sinh viên đánh dấu O chọn đáp án ngay trên đề thi, nếu chọn đáp án mới thì gạch chéo X lên đáp án cũ. Mỗi câu đúng được 0,2 điểm, câu không làm không tính. 1. Trên mặt đất nghiêng đều, điểm A có cao độ 15,00m; điểm B cao cao độ 25,00m; độ dốc theo hướng AB bằng 10%. Khoảng cách nghiêng AB bằng: a. 10,00m b. 100,00m c. 100,50m d. 250,00m 2. Khi biên vẽ bản đồ địa hình dạng giấy từ số liệu đo chi tiết được đo bằng máy kinh vĩ và mia, các điểm chi tiết được triển lên bản vẽ theo phương pháp: a. tọa độ địa lý b. tọa độ vuông góc c. tọa độ cực d. tọa độ không gian 3 chiều 3. Một tuyến đo cao kỹ thuật gồm 4 đoạn đo cao, mỗi đoạn đo có 50 trạm đo (số trạm đo 25 trạm/km); sai số khép độ cao giới hạn của tuyến này bằng: a. thiếu số liệu đo chênh cao, không tính được b. ±200,0mm c. ±141,4mm d. ±100,0mm 4. Trong các công thức tính chênh cao lượng giác sau đây (T: chỉ trên, G: chỉ giữa, D: chỉ dưới, V: góc đứng, Z: góc thiên đỉnh), chọn công thức đúng: a. h = S.tgV - i + G b. h=0,5.k(T-D)cos2V +i - G c. h=0,5k(T-D).sin2Z+i-G d.a,b,c đúng 5. Để bố trí điểm B có giá trị cao độ theo thiết kế bằng 2,400m; dựa vào điểm A có cao độ 2,100m và sử dụng phương pháp đo cao hình học từ giữa. Nếu số đọc chỉ giữa mia dựng tại A bằng 1200mm thì số đọc mia tại B khi bố trí bằng: a. 900mm b. 2100mm c. 2400mm d.3300mm 6. Đo khoảng cách giữa 2 điểm A, B trên bản đồ địa hình 1/2000 được 2,5cm; điểm A nằm trên đường đồng mức 25m; điểm B nằm trên đường đồng mức 35m; nếu xem mặt đất nghiêng đều thì khoảng cách trên mặt đất giữa 2 điểm A, B bằng: a. 50,99m b. 50,50m c. 50,00m d. a,b,c sai 7. Sai số khép giới hạn độ cao của tuyến độ cao cấp kỹ thuật được tính dựa theo: a. độ chênh cao đo được b. chiều dài tuyến đo cao c. số trạm đo trên tuyến đo cao d.b,c đúng 8. Với cùng 1 máy đo; góc A đo 2 lần cùng độ chính xác; góc B đo 4 lần cùng độ chính xác. Để so sánh độ chính xác đo góc A với B, sử dụng tiêu chuẩn nào sau đây? a. sai số trung phương một lần đo b. sai số trung phương tương đối c. sai số trung phương trị trung bình c. sai số giới hạn 9. Trong các công thức tính sai số khép đo góc cho 1 tuyến đường chuyền kinh vĩ phù hợp, chọn công thức đúng: đo 0 đo a. fβ = [β ] – (αcuối – αđầu) – (n+1).180 với: β : góc trái; n: số cạnh đo đo 0 đo b. fβ = [β ] + (αcuối – αđầu) – (n+1).180 với: β : góc phải; n: số cạnh đo đo 0 đo c. fβ = [β ] + (αcuối – αđầu) – n.180 với: β : góc trái; n: số góc đo d. a,b,c đúng -1/3-
- Đề Thi HKI (11-12) Đề 2 Môn Trắc địa đại cương 1.4 (1,0 điểm). Tính sai số trung phương tương tương đối khoảng cách ngang AB; sai số trung phương chênh cao AB? Biết góc thiên đỉnh có sai số trung phương ±20”; chiều cao máy và số đọc mia có sai số trung phương ±5mm. Bài 2 (3,0 điểm). Một đường chuyền kinh vĩ dạng phù hợp có số liệu và hình dạng dưới đây. Hãy bình sai tuyến đường chuyền kinh vĩ này? Số liệu gốc: B(x=800,00m; y=600,00m); C(x=800,00m; y=1000,00m); 0 0 αAB =58 45’20”; αCD=56 17’52”. 0 0 0 0 Góc bằng đo: βB = 141 25’30”; β1 = 207 26’40”; β2 = 147 32’52”; βC = 226 01’22”. Cạnh đo: SB1 = 153,20m; S12 = 134,32m; S2C = 124,90m. B D 1 2 C A Cán bộ duyệt đề Cán bộ ra đề -3/3-