Đề thi giữa kỳ Vật lý chất rắn

Câu 1
Nguyên tắc chung để lựa chọn ô cơ sở là:
Trả lời 1
a) Tính đối xứng của ô cơ sở phải là tính đối
xứng của tinh thể
b) Có thể tích ô nhỏ nhất
c) Số cạnh bằng nhau và số góc bằng nhau của ô
phải nhiều nhất
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 2
Điều kiện tích vô hướng của hai vectơ nút mạng
thuận T và vectơ nút mạng ngược bằng 2πn khi: 
pdf 5 trang thamphan 29/12/2022 2800
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kỳ Vật lý chất rắn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_ky_vat_ly_chat_ran.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa kỳ Vật lý chất rắn

  1. Họ và tên Mã số sinh viên: Lớp ĐỀ THI GIỮA KỲ - VẬT LÝ CHẤT RẮN - 45 PHÚT – ĐỀ 1 Sinh viên chú ý: - Làm bài trực tiếp vào phiếu trắc nghiệm - Không được phép sử dụng tài liệu, được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn - Đề thi phải nộp lại cùng với bài thi - Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1 c) Có sự chênh lệch một ít so với thực tế vì Nguyên tắc chung để lựa chọn ô cơ sở là: nguyên tử của mỗi loại vật rắn không hoàn Trả lời 1 toàn là hình cầu và điều này ảnh hưởng đến sự xếp chặt trong cấu trúc này a) Tính đối xứng của ô cơ sở phải là tính đối xứng của tinh thể d) Có sự chênh lệch nhưng không ảnh hưởng b) Có thể tích ô nhỏ nhất đến khả năng xếp chặt của các nguyên tử c) Số cạnh bằng nhau và số góc bằng nhau của ô phải nhiều nhất trong từng loại vật liệu. d) Cả a, b, c đều đúng Câu 4 Câu 2 Tập hợp các điểm (vết) nhiễu xạ của tinh thể phân Điều kiện tích vô hướng của hai vectơ nút mạng bố trên hình cầu Ewald khi chiếu tia X qua nó thể hiện cho: thuận T và vectơ nút mạng ngược Ghkl bằng 2πn khi: Trả lời 4 Trả lời 2 a) Tập hợp các mặt phẳng (hkl) trở thành các vết * * nhiễu xạ trong không gian đảo khi điều kiện a) a // a ; a // a 1 1 2 2 nhiễu xạ thỏa mãn phương trình Bragg. b) a * .a 2  ;  1 (i j);  0 (i j) i j ij ij ij b) Tập hợp các tọa độ của vị trí các nguyên tử trong tinh thể. * * * c) a1  a1 ; a 2  a2 ; a 3  a 3 c) Tập hợp các nút (vị trí) mặt phẳng nhiễu xạ thỏa mãn điều kiện Bragg và được biễu diễn d) hn1 kn 2 ln 3 n ; * * * bởi G ha1 ka2 la 3 hkl với: n a n a n a T , 1 1 2 2 3 3 d) Câu a và c đều đúng * * * G ha1 ka2 la 3 hkl Câu 5 Câu 3 Bản chất của mạng đảo (mạng nghịch): Tất cả các loại vật rắn có cấu trúc HCP như: Be, Trả lời 5: Mg, Ca, có tỉ số c/a đo được trong lý thuyết so với trong thực tế a) Mô tả không gian nhiễu xạ, mà nơi đó có thể xác định được thành phần, tính chất cấu trúc Trả lời 3 vật rắn. a) Đều giống nhau vì các cấu trúc này đều b) Mô tả không gian vectơ sóng k, không những xếp chặt cho biết tính chất nhiễu xạ mà còn cho biết tính b) Đều có giá trị là một hằng số dù bán kính chất: nhiệt, điện, của các loại chất rắn khác của mỗi loại nguyên tử là khác nhau nhau.
  2. Thể tích ô cơ sở lập phương tâm diện FCC theo Câu 17 hàm bán kính nguyên tử R: Xác định các chỉ số Miller cho mặt phẳng được tô Trả lời 13 đậm trong ô cơ sở lục giác sau: a) R3 Trả lời 17 b) R3/8 a) (1122) c) 64R3 / 3 3 b) (1 122) d) 16R3 / 2 c) (1212) d) (21 12) Câu 14 Tính tham số mạng của cấu trúc Al (FCC), biết Câu 18 bán kính R = 1,431 Å. Al Periclase (MgO) có cấu trúc giống NaCl. Tính mật 2- 0 Trả lời 14 độ xếp theo thể tích MV biết R (O ) = 1,32 A , r (Mg2+) = 0,78 A0 a) 3,304 Å Trả lời 18 b) 4,047 Å a) 79% c) 1,431 Å b) 63% d) 2,862 Å c) 68% Câu 15 d) Tất cả đều sai Tỉ số các tham số mạng c/a (c: kích thước ô cơ sở theo chiều cao, a: kích thước ô cơ sở theo chiều Câu 19 ngang) của cấu trúc Mg (HCP: lục giác xếp chặt) Số phối vị n (số nguyên tử sắp xếp bao quanh gần lý tưởng : nhất một nguyên tử) của cấu trúc FCC và HCP : Trả lời 15 Trả lời 19 a) 1,633 a) nFCC = 12 ; nHCP = 6 b) 0,74 b) nFCC = 12 ; nHCP = 12 c) 1,82 c) nFCC = 8 ; nHCP = 8 d) 1,57 d) nFCC = 6 ; nHCP = 6 Câu 16 Câu 20 Các mặt phẳng tô đậm thuộc họ mặt phẳng tương Bieát MNa = 23; MTi = 47,9; MCl = 35,5 vaø kyù đương nào: hieäu NA laø soá Avogadro. Neáu NaCl ñaõ ñöôïc thay theá Na+ bôûi Ti4+ (khoâng taïo ion xen keõ) vôùi tæ leä 4+ + 4+ Trả lời 16 Ti / Na = 0,15 thì sau khi theâm Ti , oâ cô sôû cuûa NaCl coù khoái löôïng laø: a) {110} Trả lời 20 b) {120} c) {111} 100 15 a) 4 23 47,9 4x35,5 / N 120 120 A d) 110