Trắc nghiệm Vật lý 2 - Phần Tĩnh điện
Câu 1
Các đường sức điện trường luôn luôn hướng:
(a) tới các điện tích dương.
(b) ra xa các điện tích âm.
(c) từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế
cao.
(d) từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế
thấp.
Trả lời câu 1
• Ta có liên hệ giữa điện
trường và điện thế:
• gradV luôn hướng theo
chiều tăng của điện thế V.
• Do đó điện trường hướng
theo chiều giảm điện thế.
• Câu trả lời đúng là (d).
Câu 2
Cường độ điện trường do một điện tích điểm
gây ra ở một vị trí cách nó 2 m là 400 V/m.
Các đường sức điện trường luôn luôn hướng:
(a) tới các điện tích dương.
(b) ra xa các điện tích âm.
(c) từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế
cao.
(d) từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế
thấp.
Trả lời câu 1
• Ta có liên hệ giữa điện
trường và điện thế:
• gradV luôn hướng theo
chiều tăng của điện thế V.
• Do đó điện trường hướng
theo chiều giảm điện thế.
• Câu trả lời đúng là (d).
Câu 2
Cường độ điện trường do một điện tích điểm
gây ra ở một vị trí cách nó 2 m là 400 V/m.
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Vật lý 2 - Phần Tĩnh điện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_vat_ly_2_phan_tinh_dien.pdf
Nội dung text: Trắc nghiệm Vật lý 2 - Phần Tĩnh điện
- Câu 1 Các ñư ng s c ñi n tr ư ng luôn luôn h ư ng: Tr c nghi m V t Lý 2 (a) t i các ñi n tích d ươ ng. Ph n T ĩnh Đi n (b) ra xa các ñi n tích âm. (c) t nơi c ó ñi n th th p ñ n n ơi có ñi n th Lê Quang Nguyên cao. www4.hcmut.edu.vn/~leqnguyen (d) t nơi c ó ñi n th cao ñ n n ơi có ñi n th nguyenquangle@zenbe.com th p. Tr l i câu 1 Câu 2 E • Ta có liên h gi a ñi n Cư ng ñ ñi n tr ư ng do m t ñi n tích ñi m tr ư ng và ñi n th : gây ra m t v trí cách nó 2 m là 400 V/m. gradV E = −gradV Cư ng ñ ñi n tr ư ng t i m t v trí cách nó 4 • gradV luôn h ư ng theo m là: chi u t ăng c a ñi n th V . q (a) 200 V/m. • Do ñó ñi n tr ư ng h ư ng V1 theo chi u gi m ñi n th . (b) 100 V/m. • Câu tr l i ñúng là (d). V2 < V1 (c) 800 V/m. V = kq/r (d) 400 V/m.
- Tr l i câu 4 Câu 5 •M t ñ ñư ng s c không Tr ư ng l c t ĩnh ñi n là m t tr ư ng l c th vì: ñ i (không có ch dày hay th ưa h ơn) nên ñi n A (a) L c t ĩnh ñi n có phương n m trên ñư ng tr ư ng có ñ l n không n i hai ñi n tích ñi m. ñ i. (b) L c t ĩnh ñi n t l ngh ch v i bình ph ươ ng •V y: E A = E B. B kho ng cách gi a hai ñi n tích ñi m. • Câu tr l i ñúng là (a). (c) L c t ĩnh ñi n t l thu n v i tích ñ l n hai ñi n tích ñi m. (d) Công c a l c t ĩnh ñi n theo m t ñư ng cong kín thì b ng không. Tr l i câu 5 Câu 6 • Công c a l c t ĩnh ñi n không ph thu c ñư ng Cư ng ñ ñi n tr ư ng do m t dây th ng, dài ñi, ch ph thu c v trí ñ u và v trí cu i. vô h n, tích ñi n ñ u v i m t ñ λ gây ra t i N = = − ñi m M cách dây m t kho ng r b ng: WMN q0∫ E. rd U M U N M λ λ • Đi u ñó cũng có ngh ĩa là công theo m t ñư ng (a)E = (b) E = εε πεε cong kín b t k ỳ thì b ng không. 2 0 2 0 M = = WMM q0∫ E. rd 0 M λ λ r •L c có tính ch t trên ñư c g i là l c th . (c)E = (d) E = 2πεε r 2πεε • Câu tr l i ñúng là (d). 0 0
- Tr l i câu 7 (tt) Câu 8 M t ñĩa tròn bán kính R tích ñi n ñ u v i m t h ñi n B n tíc ñ ñi n tích m t σ. Cư ng ñ ñi n tr ư ng t i m t ñi m M n m trên tr c c a ñĩa, cách tâm ñĩa m t kho ng x 0 và σ’ = dư ng nh ư r ng vô h n. −3σ. Cư ng ñ ñi n B • Do ñó ñi n tr ư ng t i M tr ư ng t i hai v trí A và B là: là: σ E = 2εε σ 2σ 2σ σ 0 (a)E = , E = (b) E = , E = A ε B ε A ε B ε • Câu tr l i ñúng là (a). 0 0 0 0 3σ 2σ (c)E = , E = (d) K t qu khác. A ε B ε 0 0
- Câu 11 Tr l i câu 11 M t s i dây m nh tích ñi n ñ u ñư c u n • Đi n tr ư ng t o b i m t thành n a ñư ng tròn tâm O. L c do dây tác dây hình cung tròn có ñ ng lên ñi n tích ñi m q ñ t t i tâm O là 2 ph ươ ng n m trên tr c (N). N u c t b ñi m t n a s i dây thì l c tác ñ i x ng c a cung tròn. F d ng lên q s là: L c t ĩnh ñi n c ũng v y. 45° • Do ñó l c F’ do m i 1/2 (a)2(N ) (b) 1 ( N) ño n dây tác ñ ng h p F’ v i ph ươ ng ngang 45°. 1 1 • Suy ra: F′ = F 2 = 2 2 = 2 (c)(N) (d) (N) 2 2 • Câu tr l i ñúng là (a). Câu 12 Tr l i câu 12 M t ño n dây tích ñi n ñ u v i m t ñ λ > 0 • Do tính ch t ñ i x ng, ñư c u n thành ba c nh c a m t hình vuông ñi n tru ng do m i ño n ABCD có c nh a. Cư ng ñ ñi n tr ư ng t i dây t o ra M có E tâm hình vuông là: ph ươ ng vuông góc v i ño n dây ñó. λ λ 2 • Hai ño n dây hai bên M (a)E = (b) E = tâm M t o hai ñi n 2πε a 4πε a 0 0 tr ư ng bù tr l n nhau. λ 2 λ (c)E = (d) E = • Đi n tr ư ng toàn ph n πε πε ch do ño n dây còn l i 2 0a 4 0a ñóng góp.
- z Câu 14 Tr l i câu 14 M t kh i l p ph ươ ng ñư c ñ t • Trong m t ph ng xy, sao cho m t ñ nh c a nó trùng z ñư ng s c ñi n tr ư ng v i g c t a ñ , còn m t ñáy thì y n m trong m t ph ng xy nh ư song song v i m t ñáy. hình v . M t ñi n tích Q > 0 ñư c ñ t trên tr c y, bên ph i • Do ñó ñi n thông do Q Q kh i l p ph ươ ng. G i Ф là ñi n y g i qua m t ñáy b ng thông h ư ng ra ngoài m t ñáy. x Phát bi u nào sau ñây là ñ úng? không. y Q • Câu tr l i ñúng là (c). E (a) Ф > 0 x (b) Ф < 0 (c) Ф = 0 (d) Không có phát bi u ñúng. x Câu 15 Tr l i câu 15 M t ñi n tích ñi m q n m sát • Hình nón n i ti p trong tâm c a ñáy trong m t hình m t m t c u bán kính R. nón tròn xoay có bán kính • Theo ñ nh lu t Gauss ñáy b ng chi u cao. Đi n R thông g i qua m t bên c a ñi n thông qua m t c u hình nón b ng: là: Ф = q/ε . R 0 • Đi n thông qua m t bên (a) Ф = q/3 ε0 hình nón b ng ñi n (b) Ф = q/2 ε thông qua m t n a m t 0 E (c) Ф = q/ ε0 c u = q/2 ε0. (d) Ф = 0 • Câu tr l i ñúng là (b).
- Tr l i câu 17 (tt) Tr l i câu 17 (h t) • Đ tìm Q ta chia th tích (S) Suy ra: (S) trong (S) thành các l p dr’ πρ 2 = Q = 2 0r c u. Er 2 2 r’ 4πε r 4πε r •M i l p có th tích: 0 0 = π ′2 ′ ρ ρ r dV 4 r dr = 0 ⇒ = 0 ⋅ r Er E r • và có ñi n tích: 2ε 2ε r ρ 0 0 dQ = ρ(4πr′2 rd ′)= 0 (4πr′2 rd ′) E r′ • Câu tr l i ñúng là (a). • Suy ra Q: r = πρ ′ ′ = πρ 2 Q 4 0∫ r rd 2 0r 0 Câu 18 Tr l i câu 18 dq M t dây d n m nh, tích ñi n ñ u v i m t ñ • Th năng tĩnh ñi n c a q 0: ñi n dài λ, ñư c u n thành m t n a vòng tròn = U q0V R tâm O, bán kính R. Bi u th c nào sau ñây cho • V là ñi n th do dây tích bi t th năng c a m t ñi n tích ñi m q ñ t 0 ñi n t o ra O: q0 tâm O: O dq k V =∫ dV =∫ k = ∫ dq q λ λ R R = 0 = q0 dV = k dq /R (a)U (b) U λ λ 2ε ε 1 q0 0 4 0R V = λ()πR = ⇒U = πε ε ε q λ q λ 4 0R 4 0 4 0 (c)U = 0 (d) U = 0 ε ε 4 0 2 0R • Câu tr l i ñúng là (c).
- Câu 21 Tr l i câu 21 C C Tam giác vuông ABC có E •C nh BC n m trên m t m t E chi u dài các c nh AB = 0,3 ñ ng th nên có cùng ñi n m, BC = 0,4 m và AC = 0,5 th , v y UAC = UAB . m, ñư c ñ t trong m t ñi n B 4 tr ư ng ñ u, cư ng ñ E = 10 U =V −V = E ⋅ rd V/m, ñư ng s c song song AB A B ∫ A v i c nh AB nh ư hình v . • Ch n ñư ng tích phân là Hi u ñi n th UAC b ng: A B ño n AB, ta có: A B = = 4 × = (a) 5000 V (b) -5000 V U AB E.AB 10 (V / m) (3,0 m) 3000 (V ) (c) 7000 V (d) 3000 V • Câu tr l i ñúng là (d). Câu 22 Tr l i câu 22 Đi n th do m t n a m t c u bán kính R, tích •M i ph n t dq ñ u dq dq ñi n ñ u v i m t ñ σ, ñ t trong chân không cách ñ u tâm O nên: gây ra t i tâm b ng: R dq k R V = k∫ = q σ σR R R (a)V = (b) V = ε ε 2 0 0 1 σR V = ⋅σ 2πR2 = σR σR 4πε R 2ε dV = k dq /R (c)V = (d) V = 0 0 2ε 4ε 0 0 • Câu tr l i ñúng là (c).
- Câu 25 Tr l i câu 25 M t ñi n tích ñi m q n m • Ta có: tâm O c a hai ñư ng tròn = − = ( − ) ñ ng tâm nh ư hình v , v i OB WBC U B UC q0 VB VC q q = 2 OC. Công c a l c ñi n = − = ( − ) 0 O 0 WCD UC U D q0 VC VD tr ư ng do q gây ra khi d ch B CD B D q • V là ñi n th do q gây ra. q C chuy n ñi n tích ñi m q0 t B ñ n C và t C ñ n D là WBC • B và D có cùng ñi n th vì và W . Ta có: CD trên cùng m t m t ñ ng th . V y: (a) W = − W M t ñ ng th là BC CD = ( − ) = − WCD q0 VC VB WBC m t c u tâm O (b) WBC = WCD (c) WBC = 3WCD • Câu tr l i ñúng là (a). (d) WBC = − 3WCD Câu 26 Tr l i câu 26 Ba ñi n tích ñi m q ñư c ñ t t i ba ñ nh c a q2 U = k m t hình vuông c nh a. Năng l ư ng t ĩnh ñi n 1 a c a h ñi n tích b ng: q2 U = k a(2) ½ 2 a a q q2 (a)= ( + ) (b) = ( + ) q2 Ue k 4 2 Ue k 4 2 = a 2a U3 k a 2 a q q2 (c)U = k (4 + 2) (d) U = k (4 + 2) q2 1 q2 e 2a e a U = k 2 + = k (4 + 2) e a 2 2a Câu tr l i ñúng là (b).
- Câu 29 Tr l i câu 29 M t l ư ng c c ñi n có momen lư ng c c p = • Đi n tr ư ng c a l ư ng c c ñi n : qd ñư c ñ t trong chân không. Vectơ cư ng p E = k 1+ 3cos 2 θ ñ ñi n tr ư ng do l ư ng c c gây ra t i ñi m M r3 n m trên ñư ng trung tr c c a l ư ng c c và • trên ñư ng trung tr c θ = ±90°, E có ñ l n: cách tr c m t ño n r >> d là: p E = k r3 p p (a)E = −k (b) E = k • và hư ng ng ư c chi u vect ơ momen l ư ng c c, v y: 3 3 r r p E = −k p p 3 (c)E = k (d) E = −k r 2r3 2r3 • Câu tr l i ñúng là (a). Tr l i câu 29 (tt) Câu 30 G i EA là cư ng ñ ñi n tr ư ng kho ng cách r trên tr c c a l ư ng c c ñi n, và EB là cư ng ñ ñi n tr ư ng kho ng cách r trên ñư ng p E trung tr c c a l ư ng c c ñi n. So sánh ta có: (a) EA/EB = 1,5 (b) EA/EB = 3 (c) EA/EB = 2,5 (d) EA/EB = 2