Trắc nghiệm Vật lý 3 - Bài: Giao thoa
1.Trong sóng ánh sáng, yếu tố nào sau ñây gây cảm giác sáng trên mắt?
(a) ðiện trường
(b) Cường ñộ sáng
(c) Tần số ánh sáng
(d) Từ trường
2.Thông số nào quyết ñịnh màu sắc của ánh sáng ?
(a) Biên ñộ sóng ánh sáng
(b) Tần số sóng ánh sáng
(c) Năng lượng sóng ánh sáng
(d) Cường ñộ sóng ánh sáng
(a) ðiện trường
(b) Cường ñộ sáng
(c) Tần số ánh sáng
(d) Từ trường
2.Thông số nào quyết ñịnh màu sắc của ánh sáng ?
(a) Biên ñộ sóng ánh sáng
(b) Tần số sóng ánh sáng
(c) Năng lượng sóng ánh sáng
(d) Cường ñộ sóng ánh sáng
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Vật lý 3 - Bài: Giao thoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_vat_ly_3_bai_giao_thoa.pdf
Nội dung text: Trắc nghiệm Vật lý 3 - Bài: Giao thoa
- Tr c nghi m V t Lý 3 – Giao thoa 1 1. Trong sóng ánh sáng, y u t nào sau ñây gây c m giác sáng trên m t? (a) ði n tr ư ng (b) C ư ng ñ sáng (c) T n s ánh sáng (d) T tr ư ng 2. Thông s nào quy t ñ nh màu s c c a ánh sáng ? (a) Biên ñ sóng ánh sáng (b) T n s sóng ánh sáng (c) N ăng l ư ng sóng ánh sáng (d) C ư ng ñ sóng ánh sáng 3. A Chi u m t tia sáng ñơn s c b ư c sóng λ t không khí ñ n vuông góc v i m t bên c a m t l ăng kính th y tinh có ti t di n hình tam giác vuông cân, n0 = 1 chi t su t n = 1,5 nh ư hình v , v i I là trung ñi m λ c nh AC. Quang l c a ph n tia sáng ñi trong l ăng I kính là : n = 1,5 (a) a.n C B (b) a.n /2 (c) a.n + λ/2 a (d) 2 a.n + λ/2 4. M t ngu n sáng ñi m, ñơn s c ñư c ñ t tr ư c và g n m t ph n chi u c a m t g ươ ng ph ng nh . Khi ñó vùng không gian tr ư c g ươ ng : (a) xu t hi n các ñi m sáng và t i xen k nhau. (b) sáng ñ u. (c) t i ñ u. (d) sáng h ơn khi không có g ươ ng. 5. Hai sóng k t h p là : (a) Hai sóng xu t phát t hai ngu n k t h p. (b) Hai sóng có cùng ph ươ ng dao ñ ng, cùng chu k ỳ và hi u pha không thay ñ i theo th i gian. (c) Hai sóng ñ ng th i xu t phát t cùng m t ngu n và ñư c phân ñi theo hai ñư ng khác nhau. (d) Các câu trên ñ u ñúng. Biên so n: Lê Quang Nguyên 15/10/2006
- Tr c nghi m V t Lý 3 – Giao thoa 3 10. ðôi lúc, khi nhìn vào m t v ũng n ư c có m t l p d u m ng trên b m t (d u có chi t su t l n h ơn nư c), chúng ta th y các màu s c c a c u v ng. Tuy nhiên, c ũng có khi l p d u ch toàn m t màu ñen. ði u ñó là do : (a) l p d u quá m ng nên các tia ph n x m t trên và m t d ư i c a nó tri t tiêu l n nhau. (b) l p d u h p th h t ánh sáng ph n x . (c) có m t ñ l ch pha b ng π (rad) gi a các tia ph n x m t trên và m t d ư i c a l p d u. 11. Ng ư i ta chi u ánh sáng ñơn s c có b ư c sóng λ = 0,75 m t i m t b n m ng có chi t su t n = 1,5 d ư i λ góc t i i = 30°. B dày t i thi u ñ b n m ng cho = 0,75 m i = 30° vân t i là : d (a) 0,365 m n = 1,5 (b) 0,265 m (c) 0,193 m (d) 0,410 m 12. Trong kho ng tr ng gi a th u kính và b n th y tinh c a h th ng cho vân tròn Newton ch a ñ y m t ch t l ng có chi t su t n0 > n, v i n là chi t su t c a th u kính và b n th y tinh. Bán kính c a vân tròn sáng th hai là : = λ (a) r 5 R 2/ n0 = λ (b) r 3 R 2/ n0 = λ (c) r R / n0 = λ (d) r 2 R / n0 trong ñó R là bán kính cong c a m t l i th u kính. 13. Trong h th ng cho vân tròn Newton, gi a th u kính và b n th y tinh có ch a ñ y m t ch t l ng có chi t su t n0 < n, v i n là chi t su t c a th u kính và b n th y tinh. Bán kính c a vân t i th k là : = λ (a) r k R n0 = λ ( ) (b) r k R 2n0 = ( + )λ (c) r k 1 2 R n0 = λ (d) r 2k R n0 Biên so n: Lê Quang Nguyên 15/10/2006
- Tr c nghi m V t Lý 3 – Giao thoa 5 (b) 10 –3 rad (c) 2 × 10 –4 rad (d) 2 × 10 –3 rad 19. T không khí, chi u m t chùm sáng song song ñơ n s c ñ n vuông góc v i m t d ư i c a m t nêm th y tinh m ng, chi t su t n = 1,5, ñ t trên môi tr ư ng chi t su t n0 = 1,6. C nh nêm s : (a) là vân t i (b) là vân sáng (c) có c ư ng ñ trung gian gi a vân sáng và vân t i (d) là vân sáng hay t i tùy thu c giá tr b ư c sóng 20. Công th c nào sau ñây xác ñ nh v trí vân sáng c a nêm không khí ? (a) d = (2k −1)λ 4 (b) d = (2k +1)λ 4 (c) d = kλ 4 (d) d = kλ 2 Biên so n: Lê Quang Nguyên 15/10/2006