Bài giảng môn Trường điện từ - Chương 2: Trường điện tĩnh
Nội dung chương 2:
2.1 Luật Coulomb và nguyên lý xếp chồng.
2.2 Thế điện vô hướng.
2.3 Áp dụng luật Gauss cho trường điện tĩnh.
2.4 Phương trình Poisson Laplace .
2.5 Vật liệu trong trường điện tĩnh.
2.6 Năng lượng trường điện (We ).
2.7 Tụ điện và tính điện dung cuả tụ điện.
2.8 Phương pháp ảnh điện .
2.9 Dòng điện không đổi .
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Trường điện từ - Chương 2: Trường điện tĩnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_mon_truong_dien_tu_chuong_2_truong_dien_tinh.pdf
Nội dung text: Bài giảng môn Trường điện từ - Chương 2: Trường điện tĩnh
- Chương 2: Trường điện tĩnh EM-Ch2 1
- Giới thiệu trường điện tĩnh: . Tạo ra bởi các vật mang điện đứng yên và không thay đổi theo thời gian. . Mô hình: rot E 0 Phương trình: divD ρv E1t E 2t 0 Điều kiện biên: DD1n 2nρ S Và : D εE εr0 E EM-Ch2 3
- a) Trường điện do một điện tích điểm: Qq a (Luật Coulomb) R Fae 2 R q 4 R R Q Q q 2 aER q do Q 4 R E Q aR Eado Q 2 R R 4 R Q Trường điện có tính hướng tâm và không đổi trên mặt cầu , tâm tại vị trí điện tích điểm. EM-Ch2 5
- c) Trường điện do điện tích phân bố: dS dl dv P Ld Vi phân điện tích : dq S dS V dV dq dq E a R L,S,V4 R23R L,S,V 4 R EM-Ch2 7
- VD 2.1.1: Luật Coulomb & xếp chồng Đĩa vành khăn, bán kính trong là a, bán kính ngoài là b, tích điện mặt với mật độ s, trong môi trường = 0. Xác định vector cường độ trường điện tại điểm P trên phần dương trục Oz ? Giải Chọn hệ tọa độ trụ, vi phân điện tích dq = sdSz = s(rdrd). s (rdrd ) Vi phân trường điện tại P do dq: dE 3 R 4R 0 Vector khoảng cách: R= rarz za R= rz22 EM-Ch2 9
- 2.2 Thế điện vô hướng: EM-Ch2 11
- b) Thế điện vô hướng: Ký hiệu là : hay V,đơn vị volt(V). Định nghĩa: rot( grad ) 0 rot E0 E grad : Thế điện vô hướng (V) . Nhận xét : i. Chiều E là chiều giảm thế. ii. liên tục trong không gian. EM-Ch2 13
- Hiệu thế điện giữa A và B : Là công của lực điện tĩnh khi dịch chuyển 1 đvị điện tích dương từ A đến B. B UE dl AB A B A Nếu chọn B là gốc thế, thế điện tại điểm A xác định theo: ( 0) Edl Công thức khác để tính A thế điện từ trường điện. A EM-Ch2 15
- Thế điện có tính xếp chồng: . Hệ điện tích điểm: . hệ điện tích phân bố: n q dq dV k V k1 4r k 44 rr r1 r n r r2 q qn 1 dV V q2 EM-Ch2 17
- VD 2.2.1: Xếp chồng thế điện Dây dẫn hình tròn bán kính a, tích điện với mật độ dài ℓ (C/m). Tìm thế điện tại P(0, 0, z) ? Suy ra cường độ trường điện ? Giải Chọn hệ tọa độ trụ, vi phân dq = ℓdℓ = ℓ(rd) = ℓ(ad). (ad ) Vi phân thế điện tại P do dq: d 4 az22 Thế điện tại P do vòng dây: 2 (ad ) a 0 2 2 2 2 42 a z a z EM-Ch2 19
- VD 2.2.2: Xếp chồng thế điện Tìm thế điện và trường điện tạo ra từ dipole điện ? qq q(RR21 ) 2 4 RR12 4 4 r Có: R21 R d cos qdcos qd cos E 44 rr22 qd E (2cosaar sin ) 4 r3 EM-Ch2 21
- a) Các dạng đối xứng & cảm ứng điện: Đối xứng cầu Đối xứng trụ Đối xứng phẳng S : D d S Sxq : Sxq : D d S D const Sđ : Sđ : D d S, D const * * * D. S q D. Sxq q D. Sd q EM-Ch2 23
- VD 2.3.1: Áp dụng luật Gauss Quả cầu, bkính a, V = 0 = const, Tìm cường độ trường điện trong & ngoài quả cầu ? . Bài toán đối xứng cầu: E E( r ). a r 2* . Mặt Gauss là mặt cầu; và: 0.E.4 r q 2 *4 3 . Miền ngoài (r > a) : 0E 14 r q 1 0 3 a 3 0a Ea1 2 r 30r 2 *4 3 . Miền trong (r < a) : 0E 24 r q 2 0 3 r 0r E2 a r 30 EM-Ch2 25
- . Mở rộng cho 2 trục tích điện: P y . Thế điện tại điểm P xác r+ định theo công thức trên và r- tính xếpchồng: x - r lnr ln r C ln C 2 2 2 r r ln (Chọn gốc thế ở mặt trung trực ) 2 r EM-Ch2 27
- VD 2.3.4: Áp dụng luật Gauss Môi trường = 0 tồn tại phân bố điện ar khi 0 r R tích đối xứng cầu với mật độ khối : ρV 0 khi R r a) Xác định cường độ trường điện các miền (r R)? b) Xác định thế điện các miền (Chọn gốc thế ở ∞ ) ? Cho biết giá trị thế điện tại r = 0 ? a) Tính trường điện: bài toán đối xứng cầu (E = Erar). Mặt Gauss là mặt cầu bán kính r, tâm tại O. . Miền trong (r < R) : Điện tích chứa trong mặt Gauss là : r 2 q*2 dV( ar )( r sin drd d ) 1 V V 0 0 0 4 * * r q1 a 2 qa 4 E1r 2 r 1 4 ε0 4πr 4ε0 EM-Ch2 29
- VD 2.3.4: Áp dụng luật Gauss (tt) Môi trường = 0 tồn tại phân bố điện ar khi 0 r R tích đối xứng cầu với mật độ khối : ρV 0 khi R r a) Xác định cường độ trường điện các miền (r R)? b) Xác định thế điện các miền (Chọn gốc thế ở ∞ ) ? Cho biết giá trị thế điện tại r = 0 ? b) Tính thế điện ta dùng công thức : E dr C r aR44 1 aR . Miền ngoài (r > R) : 2 2 dr C 2 C 2 4ε00r 4ε r Từ điều kiện gốc thế: r C02 aR4 2 4εr0 EM-Ch2 31
- 2.4 Phương trình Poisson Laplace : EM-Ch2 33
- 2.4.1 Phương trình Poisson-Laplace : div( grad ) ρ Từ: div D ρV V khi = const khi = (x,y,z) V (Phương trình div[ grad( )] V Poisson) Nếu không có phân bố Nếu không có phân bố điện tích ( V = 0): chân điện tích ( V = 0): chân không, không khí, điện môi không, không khí, điện môi lý tưởng . lý tưởng . (Phương trình 0 Laplace) div[ grad( )] 0 EM-Ch2 35
- Các TH đặc biệt khi giải pt Laplace: 0 (Phương trình Laplace) Nếu chỉ phụ thuộc biến thứ 1 trong các hệ tọa độ: . Đề các: 0 ABx xx 1 . Trụ: r 0 Alnr B r r r A 1 2 . Cầu: r sin θ0 B r2 sin θ r r r EM-Ch2 37
- 2.4.2 Tích phân trực tiếp trường D: a) Phần lớn các vật mang điện trong kỹ thuật đều có tính đối xứng. Khi đó thế điện chỉ phụ thuộc vào một biến tọa độ. Kéo theo các vectơ D và E cũng chỉ có một thành phần. b) Dựa vào phương trình: div D ρ V hay divD 0 Biểu thức của D (và các hằng số tích phân). D c) Vectơ c. độ trường điện: E ε d) Áp dụng : UE dl suy ra các hằng số tích phân. ab ab (Dùng điều kiện biên của thế điện: suy ra trường điện) EM-Ch2 39
- VD 2.4.3: Môi trường không đồng nhất Tụ phẳng, khoảng cách giữa 2 bản cực là d, hiệu thế U. Điện môi lý tưởng có: = 40d/(x+ d) , tìm thế điện và trường điện trong điện môi ? .Cách 1: Cách 2: . Giả sử: = (x) . Do : Da Dx x [ ] 0 xx divD0 Dx const 2 A Ax 00 [ xd] B D x 420d U E dx x () x d dx D x x dd40d (d ) U , (0) 0 A , B 0 D a x E x ()Ex dx E grad( ) x x EM-Ch2 41
- VD 2.4.4: ĐKB đối với thế điện x Tìm thế điện trong hai điện môi: d 0 0,8d 1 Do môi trường đồng nhất , tuyến tính : 2 0 1 A 1 x B 1; 2 A 2 x B 2 U0 Điều kiện biên: 1(d ) 0 20(0) U 12(0,8dd ) (0,8 ) (Điều kiện liên tục của thế điện) dd 12 12 S 0 (đkiện biên tp pháp tuyến) dx0,8dd dx 0,8 EM-Ch2 43
- VD 2.4.4: ĐKB đối với thế điện (tt) x Tìm thế điện & cường độ trường điện: d 55UU 1 0 rr00x 0,8d 1 (4 )d (4 ) rr 2 0 5 rU0 U0 E11 grad ax (4 r )d 5U0 20 xU (4 r )d 5U0 E22 grad ax (4 r )d EM-Ch2 45
- 2.5 Vật liệu trong trường điện tĩnh EM-Ch2 47
- 2.5.1 Vật dẫn và bán dẫn : a) Giới thiệu: Vật dẫn đặc trưng bởi tính chất dẫn điện, hiện tượng các electron tự do chuyển động dưới tác dụng của trường điện bên ngoài. electron free electrons Electrons cloud + bound elecrons nucleus Dòng điện Đối với vật liệu bán dẫn, dòng điện hình thành không chỉ do electron mà còn do lỗ trống. Electrons và lỗ trống Dòng điện EM-Ch2 49
- c) Tính chất vật dẫn trong trường điện tĩnh: c1) Tính chất 1: V = 0 ; S 0 . Điện tích cảm ứng bề mặt E bên ngoài = 0 E bên ngoài 0 V = 0 S EM-Ch2 51
- c) Tính chất vật dẫn trong trường điện tĩnh: c2) Tính chất 2: Cường độ trường điện bên trong vật dẫn = 0. Trường điện do điện tích cảm ứng <> trường điện ngoài EM-Ch2 53
- VD2.5.2: Vật dẫn trong trường điện tĩnh Điện tích phân bố đều bên trong quả cầu bán kính a với mật độ khối v, đồng tâm với vỏ cầu bán kính trong là b, bán kính ngoài là c. Xác định vector cường độ trường điện các miền (cho = 0) và mật độ điện tích mặt trên 2 bề mặt của vỏ cầu dẫn. Giải Bài toán đối xứng cầu: mặt Gauss là mặt cầu, bán kính r. a) Miền I (r < a): Điện tích chứa trong mặt Gauss : EM-Ch2 55
- VD2.5.2: Vật dẫn trong trường điện tĩnh Điện tích phân bố đều bên trong quả cầu bán kính a với mật độ khối v, đồng tâm với vỏ cầu bán kính trong là b, bán kính ngoài là c. Xác định vector cường độ trường điện các miền (cho = 0) và mật độ điện tích mặt trên 2 bề mặt của vỏ cầu dẫn. Giải c) Miền III (b < r < c): Miền vật dẫn nên theo tính chất : E03 d) Miền IV (c < r): Điện tích chứa trong mặt Gauss giống như khi tính cho miền II nên ta có: EM-Ch2 57
- d) Màn điện: Hốc rỗng bên trong vật dẫn: trường điện trong hốc rỗng sẽ bằng 0 : nguyên lý màn điện . E = 0 E = 0 E = 0 màn điện Vật dẫn Vật dẫn hốc rỗng Màn điện được dùng để chắn nhiễu của trường điện ngoài, hay không cho nhiễu từ thiết bị ảnh hưởng lên môi trường ngoài. Trong thực tế, ở một số trường hợp màn điện có thể là lưới kim loại. EM-Ch2 59
- 2.5.2 Điện môi trong trường điện tĩnh: EM-Ch2 61
- b) Điện tích phân cực (liên kết) : . Mật độ điện tích phân cực mặt: 2 pS an P12 P P 1n P 2n [C/m ] . Mật độ điện tích phân cực khối : ps ps pV pV div P EM-Ch2 63
- . Thông số Ect của một số vật liệu: EM-Ch2 65
- VD 2.5.3: Điện môi trong trường điện 1 C m2 D 1 (b) 6 z = d Ea 10 z 4 0 z 4 36 0 10 6 a 9 z z = 0 4 10 + + + + + + + 9000 az V m 1 C m2 (c) PDE 0 66 =10 azz 0.25 10 a 62 0.75 10az C m EM-Ch2 67
- VD 2.5.4: Điện môi trong trường điện Q Khi Ri < r < R0 : D 2 4πr2 Q E 2 4πr 2 Q P 204πεr2 QQ 2 (r 1) 4π r 4π R0 EM-Ch2 69
- VD 2.5.5: Điện môi trong trường điện Tụ phẳng, đặt dưới điện áp U = const . Cho x d = 0,5 cm và điện môi lý tưởng = 40 . d a) Tìm E , D và P trong điện môi khi đặt tụ 0 dưới điện áp U = 200V ? U b) Nếu Ect = 200 kV/cm, tìm hiệu thế điện chọc thủng của tụ ? Dùng p-trình Laplace , tìm . Suy ra E , D và P . Cho Emax = Ect , suy ra Uct . EM-Ch2 71
- VD 2.5.6: Điện môi trong trường điện b) Cho: E1 = Ect(kkhí) -> Uct1 E2 = Ect(đmôi) -> Uct2 Uct = min{Uct1 , Uct2) d ( d d )E ( kkhi ) Dễ thấy: 2 1 1 1 ct UUct ct1 2 (4d d d )E ( kkhi ) Vậy: U 1 1 ct 3,975 (kV ) ct 4 EM-Ch2 73
- a) Tính theo các vector đặc trưng : 2 1 12 1 D We E.DdV .E . dV dV (J) 2 VVV 2 2 1 12 1 2 3 w ED E D (J/m) = Mật độ năng lượng e 2 2 2 EM-Ch2 75
- c) Năng lượng hệ N vật dẫn: S1 Cho hệ n vật dẫn trong miền V = 0 : chỉ V = 0 Sk tồn tại trên bề mặt các vật dẫn. S v = 0 S 1 1 1 ≠ 0 n WSS dV d d S e 2 VSSVSS 2 2 11nn ddSS SSS kkk k S 22kk 11kk n 1 11 kkq W q q 2 k 1 e22 1 1 n n EM-Ch2 77
- VD 2.6.1: Năng lượng trường điện (tt) Điện tích phân bố đối xứng cầu ρ0 (0 rR ) theo qui luật : ρ 0 (rR ) Xác định các miền & We tích lũy trong miền r < R ? ρr b) Khi r < R : Ea 0 2 30 r 2 ρr0 . Suy ra thế điện miền này : 2 E 2d C 2 C 2 60 22 ρ00 R ρ R . ĐK liên tục: 1(r = R) = 2(r = R) : C 36002 22 ρ00 r ρ R 2 6200 EM-Ch2 79
- 2.7 Tụ điện và điện dung cuả tụ điện: EM-Ch2 81
- b) Điện dung của tụ điện: Điện dung C đặc trưng cho mức độ tích lũy năng lượng S trường điện của tụ điện. Hai phương pháp tìm C cơ bản : I. Gán Q trước và tìm U theo Q (có dùng đến luật Gauss ). II. Gán U trước và tìm Q theo U (có dùng đến phương trình Poisson – Laplace). EM-Ch2 83
- VD 2.7.1: Tính điện dung Tìm điện dung của tụ phẳng, điện môi , diện tích cốt tụ là S, cách nhau một khoảng là d ? Giải Đặt tụ dưới hiệu thế U , ta xác định vectơ cường độ trường điện: U U Ea x Da x d d Điện tích cốt tụ tại x = 0 : Luật Gauss tích phân: Q Dx .S Q S Điện dung của tụ phẳng: C C U d EM-Ch2 85
- VD 2.7.2: Tính điện dung đường dây (tt) Thế điện tại 1 điểm bên ngài 2 dây dẫn: r ln 2 r d a a d a U AB ln ln ln 2 a d a a Do C0 C U 0 da ln a EM-Ch2 87
- VD 2.7.3: Tính C dùng We Tính C của tụ cầu gồm 2 lớp điện môi lý tưởng ? Giải Đặt tụ đưới hiệu thế điện U ( a = U; b = 0), dùng phương trình Laplace xác định thế điện và cường độ trường điện trong mỗi lớp điện môi: abU 1 aU 12(b a)r (b a) abU 1 E E a 1 2(b a) r2 r EM-Ch2 89
- VD 2.7.4: Tính C tụ không đồng nhất x Tụ phẳng, điện môi lý tưởng – S d không đồng nhất hằng số điện môi U = ax + b (a,b =const), nối vào r = ax + b r 0 + nguồn DC hiệu thế U. diện tích A Mật độ điện tích mặt S a) Giả sử điện tích mặt trên cốt tụ tại x = 0 là S và trên cốt tụ tại x = d là – S. Tính vector cảm ứng điện và cường độ trường điện trong điện môi ? b) Theo câu a), xác định hiệu thế điện U (theo S) và điện dung của tụ ? c) Theo câu a), xác định mật độ điện tích phân cực khối trong điện môi (theo S) ? EM-Ch2 91
- VD 2.7.4: Tính C tụ không đồng nhất (tt) x Giải d c) Vector phân cực điện : U r = ax + b 0 + P (0 )E diện tích A ρS 1 ax b 1 Mật độ điện tích mặt S P ε0 (ax b 1) a x ρ S a x ε0 ax b ax b Điện tích phân cực khối : ρ divP ρ ax b 1 ρaS PV S x ax b (ax b)2 EM-Ch2 93
- VD 2.7.5: Tính C tụ không đồng nhất (tt) + D A 1 U b Ea r ε ε0 0,1 r a Theo định nghĩa hiệu thế điện: b U A dr A ln(0,1 r)b A ln 0,1 b ε0 a 0,1 r ε 0a ε 0 0,1 a A ε U / ln 0,1 b 0 0,1 a Vậy: εU 1 U1 Da 0 Ea 0,1 b r r 0,1 b 0,1 r r ln 0,1 a ln 0,1 a EM-Ch2 95
- 2.8 Phương pháp ảnh điện EM-Ch2 97
- b) Qui trình phương pháp ảnh điện: Xét bài toán: q q (x) P (x) P 1 1 S 2 q’ b1) Thay môi trường 2 bằng 1 để đồng nhất hóa môi trường. b2) Đưa điện tích ảnh (q’) vào môi trường 2 để duy trì điều kiện biên của bài toán. Định lý duy nhất nghiệm: nghiệm không thay đổi trong 2 mô hình vì điều kiện biên và phân bố điện tích không đổi ở môi trường cần tính trường điện. EM-Ch2 99
- TH1: Phân cách phẳng đmôi – vdẫn: . Bài toán: Điện tích q hay trục mang điện trước mặt dẫn rộng vô hạn nối đất. (trường điện không đổi) q () q () d d d -q (-) . Ảnh điện: Điện tích -q hay trục mang điện - đối xứng qua bề mặt vật dẫn. EM-Ch2 101
- TH3: Phân cách cầu đmôi – vật dẫn . Điện tích q đặt trước quả cầu dẫn (bkính a) nối đất. q a D O . Bỏ quả cầu dẫn, và thêm vào điện tích q’ thỏa: 2 a ' a b q q q q’ a D D O b . Nếu quả cầu không nối đất -> thêm điện tích ảnh q1 = -q’ tại tâm O thỏa điều kiện biên thế điện trên bề mặt quả cầu. EM-Ch2 103
- VD 2.8.1: Dùng phương pháp ảnh điện Dây dẫn dài vô hạn, mang điện với 0 x mật độ dài ℓ = , cách mặt dẫn phẳng nối đất một khoảng là h, tìm x 0 h P mật độ điện tích mặt S tại điểm P(x,h) ? Giải conductor y Bài toán ảnh điện: x 0 + Thế điện ở miền y < h dùng công thức: r x y P(x,y) 0 h λ - lnrr ln r 2 0 2h - y EM-Ch2 105
- VD 2.8.1 : Dùng PP ảnh điện (tt) Điện tích mặt tại P : a [0 EE ] S y 0y h 0 y yh 0 y ()yh λ2 y h y 0 2 2 2 2 x 2 x ( y 2 h ) x y yh x 0 h P(x,h) h na y S ()xy22 2h - y EM-Ch2 107
- VD 2.8.2: PP ảnh điện tìm C (tt) Dây dẫn dài vô hạn, bán kính a, 2a 0 x mang điện với mật độ dài ℓ = , cách mặt dẫn phẳng nối đất một x P 0 khoảng là h (h >> a), tìm điện dung h C trên đơn vị dài đường dây ? 0 conductor Giải y Ta suy ra điện dung C : 0 2a 0 x C00 2C ( λ) C0 0 h 2 0 C0 2h C0 ln 2h - a y EM-Ch2 109
- a) Trường điện tĩnh ở môi trường dẫn: Phân loại môi trường: dựa vào độ dẫn điện [S/m]. Môi trường dẫn: ≠ 0. J σE [A/m2 ] 0 Các đại lượng đặc trưng của trường điện tĩnh trong môi trường dẫn: E, D, and J . J σE [A/m2 ] E grad [V/m] D E [C/m2 ] EM-Ch2 111
- b) ĐKB đối với vector mật độ dòng J : J2 J2n (2; 2) (1; 1) J1n J1 n J1n J 2n 0 an (J 1 J 2 ) 0 (J1n J 2n ) 0 Dùng để xác định thành phần pháp tuyến của trường điện trong môi trường dẫn. EM-Ch2 113
- c) Tính trường điện ở môi trường dẫn: c1) Xác định thế điện trong môi trường dẫn: divJ 0 div[ (grad )] 0 Khi = const : 0 Cách giải Khi ≠ const : Qui trình: JE E DE EM-Ch2 115
- VD 2.9.3: Trường điện ở mt dẫn Tụ phẳng điện môi thực = (5-3x)0 , = 10-10 S/cm đặt dưới hiệu thế U = 1 KV , khoảng cách giữa 2 cốt tụ là 1 cm. Xác định mật độ dòng trong điện môi, vectơ cảm ứng điện và phân cực điện, suy ra mật độ khối tự do và liên kết ? Giải U Nghiệm phương trình Laplace: Ja d x U Ea U D 0U (5 3x)a d x U d x d x 0U P d (4 3x)ax Và áp dụng: V div D ;pV div P EM-Ch2 117
- Sự tương tự giữa D và J : Môi trường V = 0 Môi trường dẫn E, , ,D εE, E, , , J E, rot E 0 ; E grad( ) div D 0 div J 0 E1t E 2t 0; D 1n D 2n 0 E1t E 2t 0; J 1n J 2n 0 Chỉ cần thay vị trí của D bằng J trong phương pháp trước. EM-Ch2 119
- VD 2.9.5: Sự tương tự giữa và Tụ phẳng, diện tích cốt tụ là A, đặt cách nhau d, điện môi thực có độ dẫn điện = const, = const. Tìm điện trở của tụ điện phẳng ? Giải S Kết quả bài toán TĐ tĩnh: C d Sự tương tự : ε ; C G S Điện dẫn của tụ: G d 1d Điện trở của tụ: R G S EM-Ch2 121
- e) Điện trở và tính giá trị điện trở : I + R G Uab U Giá trị điện trở: R ab ( ) I 1 Giá trị điện dẫn: G conductance[S or ] R EM-Ch2 123
- VD 2.9.6: Tính giá trị điện trở của cáp Tìm điện trở trên đơn vị dài của cáp đồng trục, cách điện là điện môi thực có , = const. Giải Đặt lõi và vỏ cáp dưới hiệu thế U. Thế điện = (r) là nghiệm ptrình Laplace: Alnr B U U1 [ lnr ln b] E arr a ln(b/a) rrln(b/a) U1 U1 Ja r I .2 r (do L = 1m) ln(b/a) r ln(b/a) r ln(b/a) Điện trở đơn vị của cáp: R 0 2π EM-Ch2 125
- VD 2.9.7: Tính điện trở của tụ phẳng (tt) US b) Có: Irò Jd S J .S S x d Ud R cd ISro c) Công suất tổn hao nhiệt: PJEE dV 2 dV J VV UUS22 P dV J dd2 V 2 Nhận xét: U PJ Rcd EM-Ch2 127
- VD 2.9.8: Tính điện trở thanh dẫn (tt) 2 / 2 J J .r 2U Có: UE d l rd J 12 12 102 .r 2 Ubhdr 2 U h b I J .dr . dz 12 dz 12 ln S ara 0 I I J J r.h.ln(b/a) (max) a.h.ln(b/a) Mặt khác: RU/I PRI 2 12 12 2 h ln(b/a) J 12 EM-Ch2 129
- VD 2.9.9: Tính điện trở cách điện (tt) b Theo định nghĩa hiệu thế điện: U Ardr A (b22 a ) a k00 2k 2k U 0 2Ur 2k0 U 1 A 22 Ea 22 Ja ba ba r ba22 r r b) Dòng rò qua tiết diện cách điện trên đơn vị chiều dài cáp : 21 m 2k00 U1 2k U I JdS 2 2 (rd dz ) 2 2 2 S 00 b ar b a 22 R U b a I4πk0 EM-Ch2 131