Bài giảng và bài tập Vật lý 1 - Bài: Điện trường tĩnh - Lê Quang Nguyên
Nội dung
1. Điện tích
a. Tính chất
b. Định luật Coulomb
2. Điện trường
a. Cường ñộ ñiện trường
b. Điện trường của một ñiện tích ñiểm
c. Nguyên lý chồng chất ñiện trường
d. Đường sức ñiện trường
3. Điện tích và ñiện trường quanh ta
4. Bài tập áp dụng
1. Điện tích
a. Tính chất
b. Định luật Coulomb
2. Điện trường
a. Cường ñộ ñiện trường
b. Điện trường của một ñiện tích ñiểm
c. Nguyên lý chồng chất ñiện trường
d. Đường sức ñiện trường
3. Điện tích và ñiện trường quanh ta
4. Bài tập áp dụng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng và bài tập Vật lý 1 - Bài: Điện trường tĩnh - Lê Quang Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_vat_ly_1_bai_dien_truong_tinh_le_quang_nguyen.pdf
Nội dung text: Bài giảng và bài tập Vật lý 1 - Bài: Điện trường tĩnh - Lê Quang Nguyên
- N i dung 1. Đi n tích a. Tính ch t b. Đ nh lu t Coulomb Đi n tr ư ng t ĩnh 2. Đi n tr ư ng a. Cư ng ñ ñi n tr ư ng b. Đi n tr ư ng c a m t ñi n tích ñi m Lê Quang Nguyên c. Nguyên lý ch ng ch t ñi n tr ư ng www4.hcmut.edu.vn/~leqnguyen d. Đư ng s c ñi n tr ư ng nguyenquangle@zenbe.com 3. Đi n tích và ñi n tr ư ng quanh ta 4. Bài t p áp d ng 1a. Tính ch t c a ñi n tích 1b. Đ nh lu t Coulomb • Đi n tích c a h kín ñư c b o •L c t ĩnh ñi n do ñi n tích ñi m F toàn. q tác ñ ng lên ñi n tích ñi m 1 r q2 • Đi n tích b lư ng t hóa, e = q2 (ñ t trong chân không): -19 1,60 × 10 C là ñi n tích c ơ q q q1 = 1 2 = q1q2 s . F k F k 3 r Hai ñi n tích cùng r 2 r •V t ñư c tích ñi n thông qua: d u =πε = × 9 2 2 F – c xát v i m t v t khác, k 140 8,99 10 N.m /C q ε = × −122 2 r 2 – ti p xúc v i m t v t tích ñi n, 0 8,85 10 C /N.m – hi n t ư ng c m ng ñi n. ε q M t ñ t tích ñi n • 0 ñư c g i là h ng s ñi n. 1 thông qua c m ng. Hai ñi n tích trái d u • r là vectơ n i t q1 ñ n q2.
- 3a. Tia ch p – 1 3a. Tia ch p – 2 Đi n tr ư ng gi a mây và m t ñ t làm tóc ng ư i ph n này d ng ng ư c lên. 3b. ng phóng ñi n t 3c. Máy photocopy Mô ph ng
- 4b. Bài t p 2 4b. Tr l i BT 2 – 1 M t thanh th ng AB có chi u dài L ñư c tích ñi n • Chia thanh làm nhi u ño n vi phân, m i ño n có ñ u v i m t ñ λ > 0. Tìm ñ l n ñi n tr ư ng t i chi u dài dx , ñi n tích dq = λdx , có v trí x . m t ñi m M n m trên ñư ng trung tr c c a thanh, • dq t o ra M m t ñi n tr ư ng có ñ l n b ng: cách thanh m t kho ng R. dq λdx dE = k = k A r 2 R2 + x2 dE M R L O y x M R r dx B 4b. Tr l i BT 2 – 2 4b. Tr l i BT 2 – 3 • Đi n tr ư ng toàn ph n t i M: E =∫ dE λdx R L 2 dx E = k ⋅ = kλR • Do ñ i x ng, E có phương trên tr c y. y ∫ 2 ∫ 2 2 3 2 r r −L 2 ()R + x • Do ñó: = = α Ey ∫ dE y ∫ dE cos dx = x ∫ 3 2 1 2 (R2 + x2 ) R 2 (R2 + x2 ) kλR L dE E = ⋅ y 2 2 2 1 2 α R (L 4 + R ) O y R 2kλL λL r dE’ E = = y 2 + 2 πε 2 + 2 R R 4L 2 0 R 4R L
- 4c. Tr l i BT 3 – 3 4d. Bài t p 4 λ α M t ñĩa tròn bán kính R ñư c tích ñi n ñ u v i = cos σ Ez ∫ k 2 ds m t ñ ñi n tích là > 0. Đĩa tròn này n m trong r m t ph ng xy . Tìm ñi n tr ư ng t i m t ñi m M λ α λ α n m trên tr c z, cách m t ph ng xy m t kho ng = cos = cos π Ez k 2 ds k 2 2 R b ng a. r ∫ r cos α = a r r 2 = R 2 + a2 M O a R = π λ a z Ez 2 Rk 3 (R2 + a2 ) 2 4d. Tr l i BT 4 4d. Tr l i BT 4 (tt) • Chia ñĩa tròn thành nhi u vành, m i vành có bán • Theo BT 3, m i vành t o ra t i M m t ñi n tr ư ng kính là r và b dày là dr . n m trên tr c z: •M i vành có di n tích là 2πrdr , do ñó có ñi n tích = π λ a = π σ rdr dE z 2 rk 3 2 k a 3 là σ2πrdr và m t ñ ñi n tích dài là λ = σ2πrdr / (r 2 + a2 ) 2 (r 2 + a2 ) 2 π σ 2 r = dr . • Đi n tr ư ng toàn ph n là t ng c a các ñi n tr ư ng m t ñ ñi n do các vành nh ư trên t o ra: dài λ = σ dr R dr = π σ rdr Ez 2 k a∫ 3 2 2 2 r 0 (r + a ) 1 R a E = −2π kσ a = 2π kσ 1− z 2 2 2 2 r + a 0 R + a