Bài giảng Vật liệu xây dựng (Construction materials) - Chương 1: Tính chất cơ lý

Mục tiêu môn học là gì?
 Hiểu được vai trò của vật liệu trong các loại công
trình xây dựng.
 Hiểu được đặc tính và nguồn gốc ảnh hưởng có
vai trò định hướng lựa chọn sử dụng vật liệu xây dựng.
 Hiểu và nắm vững nguồn gốc hóa, lý và vi cấu
trúc vật liệu chính là yếu tố quyết định tích chất và
ứng xử của chúng.
 Biết và ý thức vấn đề vật liệu xây dựng và môi trường. 
pdf 11 trang thamphan 28/12/2022 2700
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật liệu xây dựng (Construction materials) - Chương 1: Tính chất cơ lý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_vat_lieu_xay_dung_construction_materials_chuong_1.pdf

Nội dung text: Bài giảng Vật liệu xây dựng (Construction materials) - Chương 1: Tính chất cơ lý

  1. Cá c tí nh ch ất cơ ly ́ VLXD  nh hưng ca cu trúc và thành ph n n tính ch t Vt Liu Xây Dng ca vt li u  Kh i lưng riêng, kh i lưng th tích, kh i lưng th (Construction Materials ) tích ông, rng, hng gi a các ht vt li u ri, thành ph n ht  Các tính ch t trong môi tr ưng nưc: hút nưc, ̣ ậ ệ Bô môn V t li u Silicat bão hòa nưc, tính th m nưc và bi n dng m. Khoa Công Nghê ̣ Vật Li ệu Đại họ c Bá ch Khoa Tp. Hô ̀ Chı Minh  Các tính ch t nhi t (bi n dng nhi t, tính dn nhi t, ́ nhi t dung riêng, tính ch ng cháy và ch u la)  Các tính ch t c (bi n dng, cưng , mài mòn) - nh ch t c 1-2 Hướ ng ti ếp cận Ảnh hưởng cấu trúc  Gm các dng, s lưng, hình dáng, kích th ưc  Từ bên ngoài: tu theo công nng khi làm vi c và s phân b các pha tr ng thái rn • Tác ng c hc (tr ng lưng bn thân, gió, ho t ti s dng, sóng, ng t, bng tuy t, ng th n )  Cu trúc v mô (macrostructure): thô, quan sát ư c bng mt th ưng, gi i hn n 200µm • Tác ng hóa hc (xâm th c ca môi tr ưng axit, nưc 5 bi n, sinh vt bi n, nưc mưa )  Cu trúc vi mô (microstructure): kính hi n vi x10 • Các tác dng khác (áp su t hi, nhi t, phóng x)  Từ bên trong : • Các liên kt (ion, phân t, cng hoá tr ) • Hàm lưng các thành ph n khoáng, thành ph n pha • S sp xp cu trúc - nh ch t c 1-3 - nh ch t c 1-4 1
  2. Kh ối lượ ng thê ̉ tı ch́ (g/cm3, t/m3) Kh ối lượ ng thê ̉ tı ch́ (g/cm3, t/m3)  Kh i lưng th tích là kh i lưng (m) ca mt n  Kh i lưng th tích ca mt s lo i vt li u xây dng v th tích ca vt li u tr ng thái t nhiên bao gm c l rng (V0) Vt li u (kg/m 3) Vt li u (kg/m 3) - ; khi l ư ng t nhiên c a v t li u m Thép 7850 Gch t sét 1600 – 1900 γ 0 = - V0; th tích ca vt li u bao gm Xi mng 1150 – 1400 Bê tông th ưng 1800 – 2500 c l rng (t nhiên) V 0 Cát 1400 -1650 Bê tông nh <1800  i vi vt li u n n c KLTT KLR á (si) 1400 – 1700 á hoa cư ng 2500 - 2700  Ph ư ng pháp xác nh; Si khoáng 200 - 300 • Cân và o vi vt li u có kích th ưc hình hc rõ ràng.  Ý ngh a c a kh i l ưng th tích • Bc mu bng parafin, cân trong ch t lng tìm th tích ch t • D án ưc bn c h c c a v t li u. lng di ch . Áp dng cho mu có hình dáng bt k. • ánh giáưc kh ách nhi t, m, rng, c • Dùng dng c có dung tích xác nh i vi vt li u dng S dng trong tính toán các k t c u, nh n nh, v n chuy n ri rc. • - nh ch t c 1-9 - nh ch t c 1-10 Kh ối lượ ng thê ̉ tı ch́ đổ đống Độ rỗng  p ng vi c vt li u ri nh ư cát, á, xim ng  rng ca vt li u là t l ph n tr m th tích pha là kh i lưng (m) ca mt n v th tích ca các không ph i là rn (khí, l ng) / th tích t nhiên c a ht vt li u ng bao gm rng ca các ht kh i v t li u. Th ư ng nh bng và rng gi a các ht (Vx). V r = r ( r < 1 ) V m - ; khi l ư ng t nhiên v t li u 0 γ = γ 0 X V - Vx: th tích ca vt li u bao gm r = 1 − X c l tr ng c c h t γ a  ư ư Th ng c xác nh tr ng thái t nhiên hay  Mt s ph ư ng pháp xác nh rng: o tr c ti p, lèn ch t. ng ng trong nh n vn chuy n, kho bay hi nưc, hp th khí, quang hc p nh, xâm nh p th y ngân - nh ch t c 1-11 - nh ch t c 1-12 3
  3. Độ hu ́ t nướ c bã o hò a Độ hu ́ t nướ c bã o hò a  Là hút nưc ti a ca vt li u trong mt iu  Ph ư ng pháp 1: ki n thí nghi m nh t nh ( 20mmHg ho c un • Sy khô mu thí nghi m, cân m. sôi). ư c nh gia bng h s bão hòa nưc Cbh • un trong nưc sôi, ngu i. H v V n C bh = , C bh = • Cân m1, tính tóan theo công th c hút nưc trên. r V r  hay ti sô % th tích nưc ch a trong vt li u  Ph ư ng pháp 2: tr ng thái bão hòa vi th tích rng ca vt li u • Ngâm mu trong bình nưc có np y kín. max H áp su t xu ng 20mmHg, rút chân không.  Cbh = 1. Khi Cbh tng lưng nưc vào l rng • ca vt li u càng nhi u. Vt li u càng bão hòa • Gi áp su t này n khi không còn bt khí thoát ra na. nưc, KLTT, th tích, h s truy n nhi t càng tng • ư a v áp su t bình th ưng 760mmHg. nh ưng cưng s gi m nh. • Gi sau 2 gi , vt mu, cân và tính kt qa. - nh ch t c 1-17 - nh ch t c 1-18 Hê ̣ sô ́ mềm Độ ẩm tự nhiên  tr ng thái bão hòa nưc, bn ca VL gi m.  m là t l ph n tr m lưng nưc có th t nm ánh giá ch t lưng ca vt li u trong môi trong vt li u. m ph thu c vào môi tr ưng khô tr ưng nưc ng ưi ta dùng h s mm. m xung quanh m − m m − m  H s mm K : là h s gi m cưng ca vt • ô m tư ng i 2 2 m Wrh = Wah = li u khi bão hòa nưc. • ô m tuy t i m m2 Trong ó:  m thay i theo môi tr ưng, khi m tng RMBH K = -RMBH : Cưng mu tr ng thái bão hòa hay gi m làm cho th tích vt li u tng và gi m m R K -RK: Cưng mu khô theo, gây hi n tưng co n th tích, sinh ra ni ng su t phá hy cu trúc ca vt li u. • K 0,75: Vt li u bn nưc ( p, nh). m  Phu thu c vt li u, ph ư ng bi n ng. Ví d: G có • Km < 0,75: Vt li u kém bn nưc, không nên s dng n dc th 1% và n ngang th 3-10%. trong iu ki n tác dng ca nưc (t sét không nung) - nh ch t c 1-19 - nh ch t c 1-20 5
  4. Nhi ệt dung, nhi ệt dung riêng  Nhi t dung a mt kh i vt li u G hp thu ê tng nhi t ô tư t1 n 2 l : Q = C.G.(t2-t1) (kCal)  S ph thu c ca nhi t dung riêng ca vt li u ph thu c vào m: C0+ , 01WC C = n W 10+ , 01W  Xác nh giá tr nhi t dung riêng c a v t li u: Cp(kJkg -1K-1) vs. T(°C) • Bng các phân tích DSC, DTA, • Bng tính toán khi bi t các thành ph n h n h p. m1C1 + m2C 2 + + m C C = n n Bê -tông c t li u á calcite (EC) m1 + m2 + + mn - nh ch t c 1-25 - nh ch t c 1-26 Tí nh ch ống chá y, chị u lửa Chuy ển hoá thành ph ần  Tính ch ng cháy là kh nng ca vt li u ch u  30 – 105 0C: bay hi m. ưc tác dng ca ng n la trong mt kho ng  110 – 170 0C: s phân hu ca th i gian nh t nh. th ch cao (quá trình thu nhi t)  180 – 300 0C: s mt nưc do  Phân lo i: phân hu CSH và CAH • Vt li u không cháy : là vt li u không cháy dưi ng n  450 – 550 0C: mt nưc ca la nhi t cao nh ưng có th b phá hy ho c b canxi hydroxit. 0 bi n dng nhi t >600 C.  700 – 900 0C: phân hu ca • Vt li u khó cháy: là vt li u b cháy dưi tác dng ca canxi cacbonat ca xi-mng và ng n la hay nhi t cao nh ưng khi ng ng tác nhân mt s lo i ct li u giàu calcite. gây cháy thì vt li u cng ng ng cháy.  Trên 1000 0C: phá ho i cu trúc. Mt s thành ph n bt • Vt li u d cháy: là vt li u có th bùng cháy dưi tác u có hi n tưng chuy n pha dng ca nhi t cao. lng. Ngu ồn : A.M.Neville, Properties of Concrete, Longman Scientific & Technical - nh ch t c 1-27 - nh ch t c 1-28 7
  5. Tí nh bi ến dạ ng dẻ o  Là bi n dng không ph c hi ca kh i vt li u dưi tác dng ca ngo i lc.  Bi n dng do xu t hi n khi ngo i lc tác dng ln hn lc liên kt gi a các ch t im. Lúc này ngo i lc sinh ra không bi n ht thành ni nng và ng th i gây lc phá ho i mi liên kt gi a các ch t im trong cu trúc vt li u, làm cho bi n dng  Tính bi n dng ca vt li u ph thu c vào không th tri t tiêu,  Thành ph n và cu trúc ca vt li u th hi n  Hi n tưng bi n dng tr ưc khi pha i, phân bi t modul àn hi E vt li u thu c lo i do: p t carbon. •  Nhi t . • hay vt li u dòn: bê-tông, gang.  Tc tng p lc - nh ch t c 1-33 - nh ch t c 1-34 Tí nh bi ến dạ ng khá c Cườ ng độ chiu ̣ lực  Hi n tưng t bi n là hi n tưng bi n dng tng  Cưng là kh nng ch u lc ca vt li u ch ng dn theo th i gian khi ngo i lc không i tác dng li s phá ho i khi có tác dng ca ngo i lc (nh ư lâu dài lên vt li u rn. nhi t cao vt li u có ti tr ng, nhi t , gió, thay i th i ti t, ). hi n tưng t bi n rt rõ rt.  Cưng ca vt li u ph thu c vào thành ph n  Hi n tưng chùng ng su t hay n hi m cu to, ng nh t ca cu trúc, lo i vt li u, dưi tác dng ca ngo i lc, gi cho bi n dng  Cưng ca vt li u ưc bi u th bng cưng không i và ng su t àn hi vt li u gi m dn ch u nén gi i hn Rn, ch u un Ru, ch u kéo Rk, theo th i gian. sc ch u ct Rc, ca vt li u.  nh hư ng tr c ti p n nh bn sưng.  Nh ng giá tr này tư ng ng vi ng su t khi mu b phá ho i, tc ng io vt nt bt u xu t hi n. - nh ch t c 1-35 - nh ch t c 1-36 9
  6. Độ ma ̀ i mò n Độ hao mòn  hao mòn là kh nng ca vt li u ch u tác dng  mài mòn là kh nng ca vt li u ch u tác dng ca lc ma sát. Hi n tưng này th ưng gp mt ng th i ca 2 lc mài mòn và va ch m. hao ưng, mt cu, ưng ray. mòn xác nh bng máy quay hình tr ng Devan. -G , G : kh i l ưng m u tr ư c, sau.  Xác nh mài mòn bng kh i lưng vt li u mt 1 2 -H : hao m n % i trên mt n v di n tích trong mt n v th i m gian.  i vi hao mòn a á ư c qui nh: m − m 1 • Hm = 4% : á ch ng hao mòn rt kh e. M m = F • Hm = 4-6% : á ch ng hao mòn kh e. • Hm = 6-10% : á ch ng hao mòn trung bình.  mài mòn ph thu c vào cng, • Hm = 10-15%: á ch ng hao mòn yu. cưng và cu trúc ca vt li u • Hm > 15% : á ch ng hao mòn rt yu. - nh ch t c 1-41 - nh ch t c 1-42 11