Bài giảng Vật liệu xây dựng (Construction materials) - Chương 8: Xi-măng và phụ gia cho xi-măng
Cơ chế hoạt tính
Hoạt tính pozzolanic
- Là khi những vật liệu chứa SiO2 vô định hình hoặc các
alumosilicat ở có kích thước hạt rất bé, khi có mặt ẩm thì
xảy ra phản ứng hóa học với Ca(OH)2 (sản phẩm của quá
trình hydrate hóa xi măng) tạo thành những hợp chất có
tính chất như sp thủy hóa của xi măng.
- Phụ gia khoáng hoạt tính khi sử dụng cho bê tông thông
thường có hàm lượng không vượt quá 60%.
Phụ gia khoáng hoạt tính có thể có khả năng biểu hiện tính
thủy lực. Tính thủy lực của phụ gia càng cao khi hàm
lượng CaO trong phụ gia càng cao.
Hoạt tính pozzolanic
- Là khi những vật liệu chứa SiO2 vô định hình hoặc các
alumosilicat ở có kích thước hạt rất bé, khi có mặt ẩm thì
xảy ra phản ứng hóa học với Ca(OH)2 (sản phẩm của quá
trình hydrate hóa xi măng) tạo thành những hợp chất có
tính chất như sp thủy hóa của xi măng.
- Phụ gia khoáng hoạt tính khi sử dụng cho bê tông thông
thường có hàm lượng không vượt quá 60%.
Phụ gia khoáng hoạt tính có thể có khả năng biểu hiện tính
thủy lực. Tính thủy lực của phụ gia càng cao khi hàm
lượng CaO trong phụ gia càng cao.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật liệu xây dựng (Construction materials) - Chương 8: Xi-măng và phụ gia cho xi-măng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_vat_lieu_xay_dung_construction_materials_chuong_8.pdf
Nội dung text: Bài giảng Vật liệu xây dựng (Construction materials) - Chương 8: Xi-măng và phụ gia cho xi-măng
- Xi-m ng gia kho ng thay th cho xi-m ng V t Li u Xây D ng Xi -m ng Portland , NH NG NH C L I (Construction Materials ) B môn V t li u Silicat Khoa Công Ngh V t Li u i h c B ch Khoa Tp. H Minh -Xi -m ng gia cho xi -m ng 8-2 Ngu ồn : USGS Mineral Commodity summaries 2012 D n s n xu t v tiêu th XM Mtons of cement Ngu ồn: European Cement Research Academy (2006) -Xi-m ng gia cho xi-m ng 8-3 -Xi-m ng gia cho xi-m ng 8-4 1
- Ch t l ng xi-m ng ch th c h t Ki m s t n nghiêm ng t % t ch l y Blaine, 3200-3700 cm2/g y u 10 -50 µµµm i k c 4000-5000 cm2/g Gi I H N S T S NG ho c 2000-3000 cm2/g 80mm, 15% theo TCVN 4030 -85 -Xi -m ng gia cho xi -m ng 8-9 -Xi -m ng gia cho xi -m ng 8-10 XRF nh ph n a t nh xi-m ng y h a N c 59% Ca 3SiO 5 C3S a 13% Ca SiO C S 2 4 2 59% 40 -60% o tr n l N/X 9% Ca 3Al 2O6 C3A Thi công, nh công t c, TT v 9% Ca (Al,Fe) O C AF khuôn gia h a h c 13% 15 -35% 4 2 10 4 4% CaSO 4 C 9% 4-14% Y H A Y H A Y H A 9% 10 -18% Ma tr n sp CSH Bi n d ng, co C-S-H + CH n L r ng t t do ng r C AH + C AH N t, y 6 3 32 4 12 C ng C n ko tan TT Ki m s t nh hi n t ng tr ơ ng n nh b n MgO 4%; do 1,5% -Xi-m ng gia cho xi-m ng 8-11 -Xi-m ng gia cho xi-m ng 8-12 3
- C3A 2% 25% 50% 10ph n n 24 g i ng r ng ng r ng ara theo ASTM186C ara theo ASTM186C Ettringite t t t t t t Nhi Nhi tgian a tan, P. . x y ra r t P. . t o P. . t o h p t ch m ettringite Monosulfate m t ph n ettringite+C3A t o 2- SO 4 monosulfate 7 n y -Xi -m ng gia cho xi -m ng 8-17 -Xi -m ng gia cho xi -m ng 8-18 Nhi t p. . c t nh ph n sp t y h a nh a ra h ng c a 48% nhi t 14% tgian C-S 11% C-S-H, T<90 0C O D NG 16% O D NG C-S-H, T<20 0C C-S-H c ng c ch c T cao, ng # 3 % k hông p 0 0 -Xi-m ng gia cho xi-m ng 8-19 -Xi-m ng 70 C gia<T<100 cho xi-m ngC 8-20 5