Bài giảng Vật Lý 1 - Phần 3: Điện từ học - Trắc nghiệm Từ trường tĩnh - Lê Quang Nguyên
Câu 3
Biểu thức nào sau đây xác định cường độ từ
trường tại vị trí có bán kính r trong một ống
dây hình xuyến với N vòng, mật độ vòng dây n,
có dòng điện cường độ I đi qua:
Câu 5
Hạt có điện tích q chuyển động với vận tốc v
trong từ trường B sẽ chịu tác động của lực
Lorentz F = qv × B. Lực này có tính chất nào
sau đây:
(a) cùng phương với chuyển động.
(b) có chiều sao cho B, qv, F tạo nên một tam
diện thuận.
(c) không sinh công.
(d) cả ba tính chất trên
Biểu thức nào sau đây xác định cường độ từ
trường tại vị trí có bán kính r trong một ống
dây hình xuyến với N vòng, mật độ vòng dây n,
có dòng điện cường độ I đi qua:
Câu 5
Hạt có điện tích q chuyển động với vận tốc v
trong từ trường B sẽ chịu tác động của lực
Lorentz F = qv × B. Lực này có tính chất nào
sau đây:
(a) cùng phương với chuyển động.
(b) có chiều sao cho B, qv, F tạo nên một tam
diện thuận.
(c) không sinh công.
(d) cả ba tính chất trên
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật Lý 1 - Phần 3: Điện từ học - Trắc nghiệm Từ trường tĩnh - Lê Quang Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_vat_ly_1_phan_3_dien_tu_hoc_trac_nghiem_tu_truong.pdf
Nội dung text: Bài giảng Vật Lý 1 - Phần 3: Điện từ học - Trắc nghiệm Từ trường tĩnh - Lê Quang Nguyên
- Câu 1 Xét một dòng điện thẳng, dài vô hạn, cường độ I. Cảm ứng từ B do dòng tạo ra ở vị trí cách dòng một khoảng R là: Trắc nghiệm – Từ trường tĩnh µ I µ I (a) B = 0 (b) B = 0 4πR 2R Lê Quang Nguyên µ I µ I (c) B = 0 (d) B = 0 www4.hcmut.edu.vn/~leqnguyen 2πR 4R nguyenquangle59@yahoo.com Trả lời câu 1 - 1 Trả lời câu 1 - 2 B = const • Dùng định luật Ampère • Hệ có tính đối xứng trụ, I theo một đường sức (C): I trục đối xứng là trục của Bds⋅ = µ I dòng điện. ∫ 0 tot (C ) • Đường sức từ trường là • B không đổi trên (C): (C) những đường tròn có Bds⋅ = B ds tâm nằm trên trục dòng ∫s ∫ R điện. ()C () C =B ⋅ 2π R ds B • Trên một đường sức (ở s cùng một khoảng cách • Bs là hình chiếu của B từ trục) cảm ứng từ có trên ds , B = |Bs|. độ lớn không đổi.
- Câu 3 Trả lời câu 3 - 1 Biểu thức nào sau đây xác định cường độ từ • Hệ có tính đối xứng trường tại vị trí có bán kính r trong một ống trụ, trục đối xứng là dây hình xuyến với N vòng, mật độ vòng dây n, trục của ống dây. có dòng điện cường độ I đi qua: • Đường sức từ là những đường tròn có (a) H = I/2πr (b) H = nI tâm nằm trên trục. • Trên một đường sức (ở I (c) H = nI /2πr (d) H = NI /2πr cùng một khoảng cách tính từ trục) cảm ứng từ có độ lớn không đổi. Trả lời câu 3 - 2 Trả lời câu 3 - 3 • Dùng định luật Ampère • Chiều dương của diện cho một đường sức (C): tích trong (C) hướng ra (C) Bds⋅ = I ngoài. µ tot ∫ 0 • Có N dòng điện I đi vào (C ) ds ds trong diện tích này, do • B không đổi trên (C) đó: I = −NI . B nên: tot (C) B= − NI2 r • Suy ra: s µ0 π Bds⋅ = B ds s ∫ ∫ • Bs < 0, B có chiều ngược ()C () C I I =B ⋅ 2π r với định hướng của (C). s NI • Bs là hình chiếu của B B = µ0 2πr trên ds , B = |Bs|.
- Câu 5 Trả lời câu 5 Hạt có điện tích q chuyển động với vận tốc v • F vuông góc vận tốc, vậy F B trong từ trường B sẽ chịu tác động của lực (a) sai. Lorentz F = qv × B. Lực này có tính chất nào + • F, qv và B (theo đúng thứ qv sau đây: tự trong công thức) tạo nên một tam diện thuận, F (a) cùng phương với chuyển động. vậy (b) sai. (b) có chiều sao cho B, qv , F tạo nên một tam • Lực từ vuông góc với vận − diện thuận. tốc nên công của nó luôn qv (c) không sinh công. luôn bằng không. B (d) cả ba tính chất trên. • Câu trả lời đúng là (c). Câu 6 Trả lời câu 6 Hai dòng điện thẳng vô hạn I1 • Từ trường do dòng I tạo ra 1 I1 song song, ngược chiều, đặt tác động lên đoạn dl của cạnh nhau thì: dòng I2 một lực: dF= Idl × B B dF (a) hút nhau. 2 dl (b) không tương tác với nhau. • Lực này là lực đẩy. (c) đẩy nhau. • Câu trả lời đúng là (c). (d) lực đẩy lớn hơn lực hút. • Hai dòng điện song song I2 ngược chiều thì đẩy nhau, I2 cùng chiều thì hút nhau.
- Câu 9 Trả lời câu 9 - 1 I Một thanh dẫn điện được đặt vuông góc với • Lực từ lên đoạn dl : X B một dòng điện thẳng, dài vô hạn, cường độ I. dF= Idl0 × B Khoảng cách từ hai đầu thanh đến dòng điện • Lực toàn phần: là a, b. Cho dòng điện I0 đi qua thanh, lực từ F= dF tác động lên thanh là: ∫ I0 dl • Mọi dF đều cùng chiều, dF I0 I b do đó: (a) F = µ0 µ ln (b) F = 0 2π a F= dF = I Bdl ∫0 ∫ I I I I F=0 b − a F=0 b − a I (c) µ0 µ () (d) µ0 µ () B= dldx = 2 b 2 a µ0 π π 2π x a x b Trả lời câu 9 - 2 Câu 10 I • Suy ra: Một thanh kim loại chiều dài l được đặt song X B IIb dx II b song với một dòng điện thẳng, dài vô hạn, F =µ00∫ = µ 00 ln 2πx 2 π a cường độ I. Thanh tịnh tiến với vận tốc v a quanh dòng điện, trên một mặt trụ bán kính R. • Trong một từ môi đẳng I0 dl Hiệu điện thế ở hai đầu thanh bằng: hướng, từ trường tăng lên μ lần, do đó: dF I I b (a) ΔV = 0 (b) ΔV = μ0μIlv /2 F = 0 ln µ0 µ 2π a • Câu trả lời đúng là (a). (c) ΔV = μ0μIlv /2πR (d) ΔV = μ0μIlv /πR a x b
- Trả lời câu 12 Câu 13 • Lực từ bằng không khi hạt có vận tốc song Một hạt α có điện tích q = +2e, khối lượng m = song với từ trường, tức là khi vận tốc hợp 6,64.10 –27 kg chuyển động với động năng 500 với từ trường một góc bằng 0° hay 180 °. eV theo phương vuông góc với từ trường đều • Câu trả lời đúng là (d). có cảm ứng từ B = 0,1 T. Chu kỳ quay của hạt trên quỹ đạo bằng: (a) T = 1,3.10 –5 s (b) T = 1,3.10 –6 s (c) T = 2,3.10 –6 s (d) T = 0 Trả lời câu 13 - 1 Trả lời câu 13 - 2 B ⊥ • Lực từ luôn vuông góc • Lực từ từ trường z B (trục z), do đó Fz = 0: với vận tốc, do đó gia tốc tiếp tuyến bằng không: t dv z az= =⇒0 v z = v 0 z v a= dvdt = 0 dt t v • Hạt có vận tốc không + n • Vận tốc đầu ⊥ từ F + F đổi, bằng vận tốc ban trường: v0z = 0, đầu v . • vậy vận tốc trên 0 Hạt chuyển động • Gia tốc pháp tuyến: Quỹ đạo có bán phương z luôn bằng trong mặt phẳng kính cong không 2 q v B không: vuông góc với B. v0 F 0 đổi R = mv /| q|B. an = = = 0 vz = 0 R m m
- Trả lời câu 14 - 2 Câu 15 mv R = Một hạt electron được phóng vào một từ X B q B trường đều B theo phương hợp với B một góc α < 90 °. Hạt electron sẽ chuyển động theo: • Nếu m tăng, nhưng q và v v không đổi, thì quỹ đạo − − − có bán kính lớn hơn. v (a) đường xoắn ốc có trục song song với B. • Dùng để tách các hạt có (b) đường tròn có mặt phẳng vuông góc với B. m < m khối lượng khác nhau 1 2 (c) đường parabôn lệch khỏi hướng chuyển nhưng cùng điện tích động ban đầu. (các nguyên tử đồng vị) (d) đường thẳng theo hướng chuyển động ban trong khối phổ kế . đầu. Trả lời câu 15 - 1 Trả lời câu 15 - 2 • Phân tích vận tốc làm B • Quỹ đạo: hình xoắn ốc z B hai thành phần: vz và v⊥. v quanh từ trường, là tổng • Lực từ ⊥ B: Fz = 0: hợp của dv • chuyển động thẳng đều a=z =⇒0 v = v vz z z0 z với vận tốc v = v cos α dt v⊥ z 0 + F quanh B, • Thành phần // trục z chuyển động thẳng đều. • và chuyển động tròn đều vz v với vận tốc v = v sin α ⊥ ⊥ 0 • Thành phần trục z trong mặt phẳng ⊥ B. chuyển động tròn đều. + v⊥ • Câu trả lời đúng là (a).
- Câu 17 Trả lời câu 17 Đường sức cảm ứng từ B là những đường: • Từ thông qua một mặt kín bất kỳ luôn = 0: (a) khép kín. ∫ B⋅ ndS = 0 (b) không có điểm tận cùng. (S ) divB = 0 (c) không có điểm xuất phát. (d) cả ba câu trên đều đúng. • Ý nghĩa: đường sức của B khép kín, không có nơi tận cùng hay xuất phát. • Câu trả lời đúng là (d). Câu 18 Trả lời câu 18 - 1 Cho chu tuyến (C) và I2 • (C 1) có chiều dương các dòng điện như • hình vẽ. Lưu số của hướng ra ngoài mp cường độ từ trường H x I3 hình vẽ. x I3 x dọc theo (C) là: x I1 • Dòng I1 đi ngược I1 • • chiều dương nên ứng I4 I4 với −I1. (a) Γ = I3 – I1 – I4 • (C 2) cũng vậy, cho (b) Γ = I3 + 2I1 – I4 (C) đóng góp −I1. Itot = −I1 − I1 + I3 − I4 (c) Γ = I3 – 2I1 – I4 + I2 • (C 3) có chiều dương (d) Γ = I3 – 2I1 – I4 hướng vào, cho I3−I4.
- Trả lờ i câu 20 Câu 21 • Mo˝i dòng đe˙u tạo một từ trường theo chie˙u Một sợi dây thẳng, dài vô hạn, âm của trục z. Từ trường toàn pha˙n cũng tích điện đều với mật độ điện vậy. dài λ, chuyển động thẳng đều • Câu trả lời đúng là (a). theo phương của dây với vận tốc v. Tìm cường độ từ trường v do dây tạo ra ở vị trí cách dây một khoảng a. x B1 y x B2 ● z x Trả lờ i câu 21 Câu 22 Một đoạn dây dẫn có dòng I • Dây tı́ch điện chuye˛n động ⇔ = 5 A đi qua. Tìm cảm ứng từ I dòng điện thaˣng vô hạn. tại một điểm nằm trên trung • Cường độ dòng (điện tı́ch đi trực của đoạn dây, cách dây qua tie˗t diện dây trong giây): I một khoảng a = 3 cm và nhìn = λv. đoạn dây dưới một góc φ = φ ° O M • Cường độ từ trường do dòng v 120 . a điện thaˣng vô hạn tạo ra ở khoảng cách a: Điện tı́ch I v H = = λ λv 2πa 2 π a
- Trả lời câu 23 Câu 24 • Ba dòng điện tạo ra từ Một dòng điện thẳng, I trường như nhau H’ ở dài vô hạn, có cường O, ⇒ từ trường toàn độ dòng I, được uốn phần ở O: H = 3H’ . O thành góc vuông như ⊥ hình vẽ. Tìm cường độ • H’ , hướng ra ngoài α1 α 2 từ trường tại điểm M mặt phẳng hình vẽ: a O M I I ở cách góc O một H′ =sin − sin ()α2 α 1 khoảng a. a 4πa α1=−60 ° α 2 = 60 ° H′ = 3 A m ( ) d 3 a = H= 9( A m ) 6 Trả lời câu 24 Câu 25 I A B • Trên dòng điện nằm Xét mạch điện như ngang dl // r. trên hình vẽ. ABCD là • Do đó từ trường do hình vuông cạnh a. O dòng này tạo ra ở M α1 Dòng điện vào mạch có O M bằng không. r cường độ I. Tìm cường dl độ từ trường H tại tâm • Từ trường do dòng a I O của hình vuông. D C điện thẳng đứng tạo α=−90 ° α = 0 ra ở M: 1 2 I I H =sinα − sin α ⇒H = 4πa ()2 1 4πa
- Trả lời câu 26 - 2 Câu 27 • Từ trường tại O ⊥ mp A I Một dòng điện thẳng, dài I hình vẽ, hướng ra, có vô hạn, cường độ I được A độ lớn: H = H + H . uốn cong như hình vẽ. 1 2 R O Tìm cường độ từ trường R I 1 O H =1 + H ở tâm O. 4R π B B Trả lời câu 27 Câu 28 • Dòng qua A có phương v qua O: tạo từ trường I Một vòng tròn bán kính A bằng không ở O. R, tích điện đều với mật • Hai dòng có dạng ½ độ điện dài λ, quay đều đường tròn tạo hai từ R O với vận tốc góc ω quanh O trường bù trừ nhau ở trục của nó. Tìm cường O. độ từ trường tại tâm. B • Dòng qua B tạo ở O ⊥ một từ trường mp I hình vẽ, hướng vào: H =sin90 °−° sin0 4πR () I H = 4πR
- Câu 30 Trả lời câu 30 Hai dòng điện phẳng có • Momen lực từ lên vòng dây là: cùng diện tích, cùng cường pm độ dòng, đặt trong từ M = pmBsinθ. B n trường đều. Momen lực từ • θ là góc giữa pm và B. θ tác động lên hai vòng dây • p = NIS. I m I là M1 và M2. So sánh độ lớn • M = NISBsinθ. của chúng ta có: • Hai dòng điện có cùng cường (a) M1 M2 hai momen lực từ bằng nhau. (d) kết quả khác. I • Câu trả lời đúng là (b). Câu 31 Trả lời câu 31 Một cuộn dây gồm 200 • Thế năng của cuộn dây: pm pm vòng có dạng khung hình B B U= − p B sin θ chữ nhật dài 3 cm, rộng 2 n m m n cm được đặt trong một từ = − NISB cos θ θ trường đều B = 0,1 T. I θ =90 °⇒U = 0 I Cường độ dòng qua cuộn m dây là I = 10 –7 A. Tìm thế năng của cuộn dây khi khung chữ nhật song song với từ trường.