Bài tập Vật Lý 1 - Chương 4: Khí lý tưởng - Lê Quang Nguyên
Câu hỏi 2
Một khối khí lý tưởng ñược chứa trong bình kín ở
nhiệt ñộ 300 K và áp suất 40 atm. Cho một nửa
lượng khí thoát ra khỏi bình thì áp suất còn 19
atm. Nhiệt ñộ của khối khí lúc này là:
Câu hỏi 3
Hai mol khí lý tưởng lưỡng nguyên tử dãn nở
ñẳng nhiệt từ thể tích 2m3 ñến 4m3 ở nhiệt ñộ 27
°C. Công mà khối khí nhận ñược trong quá trình
này là:
A. 3456 J
B. −3456 J
C. 3645 J
D. −3645 J
Một khối khí lý tưởng ñược chứa trong bình kín ở
nhiệt ñộ 300 K và áp suất 40 atm. Cho một nửa
lượng khí thoát ra khỏi bình thì áp suất còn 19
atm. Nhiệt ñộ của khối khí lúc này là:
Câu hỏi 3
Hai mol khí lý tưởng lưỡng nguyên tử dãn nở
ñẳng nhiệt từ thể tích 2m3 ñến 4m3 ở nhiệt ñộ 27
°C. Công mà khối khí nhận ñược trong quá trình
này là:
A. 3456 J
B. −3456 J
C. 3645 J
D. −3645 J
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Vật Lý 1 - Chương 4: Khí lý tưởng - Lê Quang Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_vat_ly_1_bai_khi_ly_tuong_le_quang_nguyen.pdf
Nội dung text: Bài tập Vật Lý 1 - Chương 4: Khí lý tưởng - Lê Quang Nguyên
- N i dung 1. Ph ươ ng trình tr ng thái khí lý t ư ng 2. Công th c hi n b i khí lý Khí lý tư ng tư ng 3. Thuy t ñ ng h c phân t 4. N i n ăng khí lý tư ng Lê Quang Nguyên 5. Nhi t dung khí lý tư ng www4.hcmut.edu.vn/~leqnguyen nguyenquangle@zenbe.com Khi nút chai sâm banh b t ra, sươ ng hình thành quanh ñó. Hãy gi i thích t i sao? 1a. S Avogadro Câu h i 1 •S nguyên t (phân t ) trong m t mol v t ch t Tr n 8 g khí O2 v i 22 g khí CO 2. Kh i l ư ng c a b ng s Avogadro: m t mol h n h p này là: s nguyên t = × 23 trong 12 g C 12 N A 6,02 10 A. 30 g •S mol c a m t ch t có th xác ñ nh t : B. 40 g N C. 45 g n = N: s nguyên t (phân t ) N A D. 60 g Ms: kh i l ư ng ch t M M n =s = s M: kh i l ư ng mole M mN A m: kh i l ư ng nguyên t (phân t )
- Tr l i câu 2 2. Công th c hi n b i m t khí lý tư ng – 1 • Đây là m t quá trình ñ ng tích • Công do ch t khí th c hi n khi th tích thay ñ i: (V = const). Pt tr ng thái cho ta: Đư ng ñ ng nhi t V f i Dãn n : W 0 V = = V P P i i f f •N u quá trình là ñ ng tích ( V = const): P ⇒ T= 2 T f W = 0 f i P i •N u quá trình là ñ ng áp ( P = const): =19 atm = =° TKf 600 285 KC 12 W=−∆ PV =− PV( − V ) 40 atm f i • Tr l i: D 2. Công th c hi n b i m t khí lý tư ng – 2 Câu h i 3 • Khí lý tư ng, quá trình ñ ng nhi t ( T = const): Hai mol khí lý tư ng l ư ng nguyên t dãn n 3 3 V ñ ng nhi t t th tích 2m ñ n 4m nhi t ñ 27 f nRT V W= − dV ⇒ W= − nRT ln f °C. Công mà kh i khí nh n ñư c trong quá trình ∫ V V Vi i này là: A. 3456 J B. −3456 J C. 3645 J D. −3645 J W = − Di n tích gi i h n b i ñư ng P(V) Công th c hi n ph thu c vào quá trình
- 3b. Ph ươ ng trình c ăn b n 3c. Phân b Maxwell – 1 • PT c ăn b n c a thuy t ñ ng h c phân t : • Minh h a Đ ng n ăng •T l các phân t khí có v n t c trong kho ng dv 2 12 2 pV= N mv = NK trung bình c a quanh giá tr v ñư c cho b i: 3 2 3 phân t khí dN = f() v dv • So sánh v i ph ươ ng trình tr ng thái ta suy ra: N •V i f(v) là hàm phân b Maxwell: 3 2 kT K= kT ⇒ v = 3 3 2 m − 2 2 m fv() = 4π ve2mv 2 kT π •V n t c căn quân ph ươ ng ñư c ñ nh ngh ĩa là: 2 kT • dN /N cũng chính là xác su t ñ tìm th y m t phân v= v 2 c t khí có v n t c trong kho ng dv quanh v. 3c. Phân b Maxwell – 2 3c. Phân b Maxwell – 3 f(v) •T phân b Maxwell có th tìm v n t c trung bình vxs 8kT kT Các ñư ng f(v) cho N = 10 5 v v = = 1,60 c π m m phân t nitơ v xs v • v n t c có xác su t l n nh t c f(v) 2kT kT v = = 1,41 xs m m • và v n t c c ăn quân ph ươ ng < < vxs v v c 3kT kT v = = 1,73 c m m
- 4b. Đ nh lu t phân ñ u n ăng l ư ng 4c. N i n ăng c a khí lý tư ng • Thuy t ñ ng h c phân t năng lư ng trung •Năng l ư ng c a m t phân t khí b ng t ng n ăng bình c a m t phân t khí lý tư ng theo m i b c t lư ng trung bình theo các b c t do c a nó: do t nh ti n là kT /2. kT kT u= i + i + i kT •M r ng cho b c t do quay và dao ñ ng ta có: tt2 q 2 dd kT B c t do Năng l ư ng trung bình u=() ii + + 2 i tt q dd 2 T nh ti n kT /2 • Suy ra n i n ăng c a khí lý tư ng: Quay kT /2 NkT U=() ii + + 2 i Dao ñ ng kT tt q dd 2 Đ ng n ăng = th năng ñ àn h i = kT /2 Câu h i 6 Tr l i câu 6 Trong m t bình kín có 20 g khí N2 và 32 g khí O2. •B qua dao ñ ng, n i n ăng c a h n h p khí là: Tìm ñ bi n thiên n i n ăng c a h n h p khí khi 5 =() + nhi t ñ c a h n h p khí gi m ñi 28 °C: U nO n CO RT 2 2 2 5 ∆=U() n + n RT ∆ A. 997,2 J 2 O2 CO 2 B. 997,2 cal = = nO =32 32 1 n =20 28 0,714 C. 99,72 J 2 CO 2 D. 99,72 cal ∆=+U2,5( 1 0,714)( 8,314)( 28) = 997,5 ( J ) • Tr l i: A
- 5b. Nhi t dung mole ñ ng tích – 2 5c. Nhi t dung mole ñ ng áp • Khi P = const thì công vi phân do khí th c hi n là dW = −PdV . Nhi t dung CV c a H 2 • Theo ñ nh lu t b o toàn n ăng l ư ng: Dao ñ ng dU= dQ − PdV Quay = − nCV dT dQ nRdT =( + ) T nh ti n ⇒ dQ n CV R dT = + ⇒ CP C V R 5d. Quá trình ño n nhi t – 1 5d. Quá trình ño n nhi t – 2 •H không trao ñ i nhi t (ño n nhi t), n i n ăng • Đ nh ngh ĩa ch s ño n chuy n hóa hoàn toàn thành công: nhi t: Các ñư ng ñ ng nhi t = = − C dU nCV dT PdV γ = P Quá trình ño n nhi t •L y vi phân pt tr ng thái khí lý tư ng ta ñư c: CV PdV+ VdP = nRdT • và tích phân hai v ta có: • Kh dT t hai pt trên ta suy ra: lnP+γ ln V = const PdV+ VdP = − ( R C) PdV V γ = PV const γ > 1 : ñư ng ño n nhi t d c • Thay R = CP − CV và chia hai v cho PV : hơn ñư ng ñ ng nhi t dP C dV •N ño n nhi t làm gi m +P = 0 nhi t ñ . P CV V