Chuyên đề Tiến độ dự án xây dựng-CPM (Critical Path Method) - Lương Đức Long


Ý NGHĨA CỦA VIỆC LẬP KẾ HOẠCH VÀ
TIẾN ĐỘ DƯ ÁN
Kế hoach giúp dư án có thể hoàn thành đúng han
Các công việc không bị gián đoạn / chậm trễ
Giảm thiểu các công  p  việc phải làm lại
Hạn chế nhầm lẫn và sai lầm
Tăng g g mức độ hiểu biết của mọi người về tình trạng của dự án
Báo cáo tiến trình dự án có ý nghĩa và đúng hạn
pdf 73 trang thamphan 26/12/2022 3620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Tiến độ dự án xây dựng-CPM (Critical Path Method) - Lương Đức Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_tien_do_du_an_xay_dung_cpm_critical_path_method_lu.pdf

Nội dung text: Chuyên đề Tiến độ dự án xây dựng-CPM (Critical Path Method) - Lương Đức Long

  1. CHUYÊN ĐỀ : TIẾN ĐỘ DỰ ÁN XÂY DƯNGDỰNG-CPM (Cr itica l Path Method) Tác giả: Lương Đức Long (Ph.D, Japan) luongduclong@hcmut.edu.vn TS. LUONG DUC LONG 1
  2. Ý NGHĨA CỦA VIỆC LẬP KẾ HOẠCH VÀ TIETIENÁN ĐỘ DỰ AANÙN .Kế hoachï ggpiúp dự án có thể hoàn thành đúng hanï .Các công việc không bị gián đoạn / chậm trễ .Giảm thiểu các cônggäp việc phải làm lạ i .Hạn chế nhầm lẫn và sai lầm .Tăngggg mức độ hiểu biết của mọi người về tình trạng của dự án .Báo cáo tiến trình dự án có ý nghĩa và đúng hạn .Có thểàå điều khie ån dự án thay vì bị dự án đie àu khie ån TS. LUONG DUC LONG 3
  3. B2. XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC BẰNG CƠ CẤU PHÂN CHIA CÔNG VIỆC (WBS- WORK BREAKDOWN STRUCTURE) . WBS là cocongâng cụ QLDA quan tro trongïng nhat nhấtva và là cơ sở cho tất cả các bước lập kế hoạch và kiểm soát. . WBS là phương pháp xác định có hệ thống các côiäûâng việc của một ätdứbèùhhihûdư dự án bằng cách chia nhỏ dự án thành các công việc nhỏ dần với mục đích: . TaTachùch dư ï aanùn thanh thành cacacùcco congâng việc vơi vớimư mưcùc độ chi tiết, cụ thể hơn. . Xác định tất cả các công việc. . ƯơƯơcùc tính nguonguonàn lư lưcïc, thơi thời gian , chi phí và cacacùcye yeuâu cầu kỹ thuật khác 1 cách hệ thống. . Phân chia trách nhiệm cụ thể và hợp lý. TS. LUONG DUC LONG 5
  4. WBS – DẠNG NHÁNH CÂY TỪ TRÁI QUA PHẢI Móng KeKetátca cauáu Khung Đường dây Nhà A Điện Thiết bị Nước Cấp nước Thoát nước TS. LUONG DUC LONG 7
  5. MỘT VÍ DỤ CỦA WBS TRONG XD Dự án giảng đường B4 DD PHẦN NGẦM PHẦN KHUNG BTCT HỆ THỐNG ĐIỆN-NƯỚC H.MỤC HOÀN THIỆN DD.01 DD.02 DD.03 DD.04 Công tác mặt bằng Thi công lầu 1 Công tác điện Công tác liên quan kiến trúc DD.01.01 DD.02.01 DD.03.01 DD.04.01 Thi công nền móng Thi công cột BTCT Đường dây điện Công tác xây DD.01.02 DD.02.01.01 DD.03.01.01 DD.04.01.01 Thi công dầm & sàn BTCT Thiết bị điện Công tác sơn DD.02.01.02 DD.03.01.02 DD.04.01.02 Thi công lầu 2 Công tác nước Sơn cửa DD.02.02 DD.03.02 DD.04.01.02.01 Thi công mái Thoát nước Sơn tường DD.02.03 DD.03.02.01 DD.04.01.02.02 Cấp nước Sơn trần DD.03.02.02 DD.04.01.02.03 Sơn cột Lắp ống cấp nước DD.04.01.02.04 DD.03.02.01.01 Công tác hoàn thiện khác Lắp máy bơm nước ((gTheo nguồn của tác giả Lưu DD.04.02 DD.03 .02 .01 .02 Trường Văn) Lắp bồn chứa nước TS. LUONG DUC LONGDD.03.02.01.03 9
  6. Dự án trường học Cơng tác mặt bằng Cơng tác hạ tầng Tịa nhà trường học San Sân Cấp – Kếtc Kiến Cấp Cơ Điện lấp bãi thốt au trúc điện cơng nước hồn thiện trình Betong Tường Cây Mĩng Thân Mái sân rào xanh (gạch) (ngĩi) trường Cơ cấu phân chia cơng việc- WBS TS. LUONG DUC LONG 11
  7. Dự Án: MỘT VÍ DỤ VỀ QUI TẮC MÃ .DD-Dân Dụng HĨA CHO DỰ ÁN .CN-Cơng Nghiệp .CD- Cầu Đường XX.XX.XX.XX. XX Gĩi thầu: Cơng Cấu .Phần Hạng mục: việc: khung kiện: .Tầng lầu Sơn tường .Phần ngầm Cột .Mặt bằng Sơn cữa .Cơ điện Dầm .Mĩng Cốp p ha .Điện Bê tơng .Nước TS. LUONG DUC LONG 13
  8. Tên Cơng việc OBS (Organization Breakdown Structure) Tên WBS Kỹ sư Kỹ sư Kỹ Sư Kiến Kỹ sư Kỹ sư Giám cơng kết cấu kết cấu cơ điện trúc Dự tiến độ đốc dự tác A B sư Tốn án 1. XX X 111.1 X X X 1.1.1 XXX 1.1.2 XXX 1.2 XX X 1.2.1 XX 1.2.2 XX 131.3 X X X X: cĩ thể là những giá trị quy định mức độ trách nhiệm cụ thể hơn (như bên dưới) trong 1 số trường hợp. 1 Trách nhiệm thực hiện chính 4 Có thểã được tham khảo 2 Giám sát chungTS. LUONG DUC LONG 5 Phải được thông báo 15 3 Phải được tham khảo 6 Thông qua cuối cùng
  9. B5. Lập tietienánđộ độ Tiến độ dự án xây dựng bao là một tài liệu thiethietátke kế bao gom: gồm: . Các cônggqägg tác có quan hệ logic về thời gian, chẳng hạn công tác này không thể bắt đầu khi công tác đứng trước chưa kết thúc. . CaCacùcco congâng tac tácco có thơthơiøilươngla lượng lamømviệc việc, . Các công tác có sử dụng tài nguyên (chi phí, nhân lựïïïäïäc ) và được thực hiện tại một thời điểm xác định. TS. LUONG DUC LONG 17
  10. NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA VIỆC LẬP KẾ HOACHHOẠCH VA Ø TIETIENÁN ĐỘ .Bắt đầu lập kế hoạch trước khi bắt đầu công việc .HaHaỹyđe để nhưnhưngõng thathanhønh vievienândưa dự anùn tham gia vao vàoqua quá trình lập kế hoạch và tiến độ .Chú trọng các mặt của dự án: quy mô, chi phí, thời gian và chất lượng .Dự trù thời gian cho những thay đổi, xét duyệt và phê chuẩn .Phải hiểu rằng tiến đôï là kế hoạch thực hiện công việc và tiến độ sẽ không bao giờ đúng chính xác .Kế hoachhoạch can cần đơn gian giản, loailoại bỏ nhưnhưngõng chi tietietátkho khongâng phù hợp .Phổ biến kế hoạch tới các bên tham gia dự án, nếu khokhongâng thì ke á hoachhoạch se õ trở nenenânvo vô dungdụng TS. LUONG DUC LONG 19
  11. PHƯƠNG PHÁP CPM (critical path method) VÀ PERT( program evaluation review technique) • PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ MẠNG CPM HAY “ĐƯỜNG GĂNG” – BaBatétđa đauàu 1957 do c .ty DuPont – Nhằm cân đối giữa chi phí và thời gian – Phương pháp tất định- thời gian công tác xác định – Có 2l2 loạ ibii bieuå dienå AON- Congâ tacù trenâù nut(Đt (Đang s ử dụng rộng rãi trên thế giới), AOA- Công tác trên mũi tên • PHƯƠNG PHÁP TIẾN ĐỘ XÁC SUẤT (PERT) – 1958 – Chương trình Tên lửa đạn đạo của Hải quân Mỹ – Nhằm dự báo thời gian hoàn thành cho các DA nhiều rủi ro – Phương pháp xác suất – thời gian công tác mang tính xác suất TS. LUONG DUC LONG 21
  12. SƠ ĐỒ MẠNG- CÁC KHÁI NIỆM CâCông tùtác Mo ät n hie äm vụ ca àn thực hie än đe å hoa øn tha øn h dự a ùn n hư là thiết kế nền móng, xét duyệt bản vẽ, đổ bê tông cột. Một công tác cần thời gian, kinh phí hay cả thơthơiøigianva gian và kinh phí Thời lượng (D) Thời gian dự kiến cần thiết để thực hiện công tác. Duration Thời gian này có kể đến tất cả các tài nguyên ấn định cho cocongâng tac tácđo đó Khởi sớm (ES) Thời điểm sớm nhất công tác có thể khởi công Early Start Kết sớm (EF) Thời điểåèåm sớm nhất có thể hoàn thành và bằng khởi Early Finish sớm cộng với thời gian dự kiến EF = ES + D Kết muộn (LF) Thời điểm muộägän nhất công việc có thể hoàn thành Late Finish Khởi muộn Thời điểm muộn nhất công việc có thể khởi công mà (()LS) khôngggg làm ảnh hưởng đến thời gian hoàn thanh dự Late Start án dự kiến LS = LF - D TS. LUONG DUC LONG 23
  13. Xác định thời lượng công tác (D) Bằng một trong ba phương pháp: . Phân tích các số liệu lưu của các dự án đã hoàn thành . Tham khakhaỏoca cacùcso sổ tay đơn gia ù và định mưmưcùcna nangêng suat suấtco có sẵn cho từng dạng công tác khác nhau. . Từ kinh nghiệm và khả năng phán đoán của những người sẽ thưcthực hiện cong công việc . Khi điều kiện thi công tương đối chuẩn và ổ định. Dk =Qk *u* uk /(a*Nk) Trong đó: Dk- Thời gian thi công công việc k, Qk khokhoiái lươnglượng cong công việc (k), uk- Định mức lao động cho một khối lượng công việc (k), Nk- Số người của tổ công nhân tham gia hoàn thành công việc (thươ(thươngøng lay lấyla là bội so á cucuảato tổ sasanûnsua suatátcơba cơ ban);ûn); a- Số ca làm việc trong ngày. TS. LUONG DUC LONG 25
  14. Quan hệ giữa các công tác .FS (Finish to Start) :1co: 1 congâng tac tácchithe chi thể babatétđa đauàutrươ trươcùckhico khi congâng tác đứng trước nó kết thúc. VD: Khi xây dựng 1 ngôi nhà- ta phải đào móng, tiếp đó đổ bêtông lót, sau đó làm móng FS .SS (Start to Start): 2 công tác cùng bắt đầu tại 1 thời điểm SS VD: Bắt đầu lợp n gói nhà bế p, bắt đầu đặt thảm tron g phòng khách .FF (Finish to Finish) công tác dung sau chi co the kết thúc khi cong tac dung truoc ket thuc FF .SF (Start to finish) Cong tac dung sau chi co the ket thuc khi cong tac dung truoc bat dau .Tuy nhiên trong thực tế, các mối quan hệ giữa các công tatacùcphư phưcùctaphơn4mo tạp hơn 4 moiái quan hệ đã neneuâuVD: VD: CoCongâng tac tác(a) (a) bắt đầu được 2 ngày thì công tác (b) bắt đầu => Nhập Predecessor của công tácTS. (b)LUONG là: DUC (a)SS+2 LONG day 27
  15. Bước 4. Tính toán mạng để xác định thời gian khởi, kết và thời gian dự trữ .Thực hiện tính toán xuôi chiều để xác định khởi và kết sớm .Thực hiện tính toán ngược chiều để xác định khởi và kết muộn .Tính toán hiệu số giữa khởi và kết nhằm xác định thời gian dự trữ và các công tác găng BươBươcùc5 5. PhaPhanântíchchiphíva tích chi phí và tataiøinguye nguyenân .Tính toán chi phí, nhân lực cho từng công việc. .Lập tiến độ theo kế hoạch tài chính, nhân lực (xét đến nhưnhưngõng giơi giớihanve hạn về tataiøi chính nhanhanânlưccu lực cuảadưa dự an)ùn). .Tính toán chi phí, tài nguyên hàng ngày cần thiết để hoàn thành dự án. .Tính toatoanùn chi phí cho toan toàndưa dự anùn Bước 6.Trình bày kết quả của tiến độ .Trình bày kế hoạch thi công theo thời gian cho từng công tatacùc. .Trình bày tiến độ sử dụng kinh phí , nhân lực, tài nguyên cho TS. LUONG DUC LONG 29 dự án.
  16. AOA - ïng 7 ma 13 H (0) 15 độ 4 F (6) 7 nđộmang 6 á 4 13 D = 2 15 10 D = 3 13 3 TieTien 4 E 1 3 4 1 4 D ) 5 0 (0) 8 ( = 2 C (0) 4 = 4 8 G D 2 2 D = 2 2 2 8 8 5 ) 0 2 ( = A D 3 D (1) 7 0 0 0 B (1) 3 3 4 D = 4 8 1 TS. LUONG DUC LONG 31 1 D = 3 4
  17. Ví dụ 2: Trạm bơm nước Số hiệu Tên công tác Thời Công tác đứng gian trước 1 Khoan gieng giếng. 4 - 2 Vận chuyển vật tư. 2- 3 Đào đất. 5- 4 Hệ thống điện. 3- 5 Xây dựng trạm bơm. 31 6 Gia cocongâng be å chưchưáa. 4 2 7 Nền móng. 43 8 Lắp đặt hệ thống cấp nước. 63 9 Lắp đặt máy bơm 2 3; 4 ; 5 10 Lắp đặt tháp và bể chứa. 66; 7 TS. LUONG DUC LONG 33
  18. Bảng Tính Toán Các Thông Số Số Mô tả các công Thời Khởi sớm Kết sớm Khởi muộn Kết muộn Dự trữ toàn congâ thực hiệ n gian ES EF LS LF à TF 1 Khoan giếng 4 0 4 6 10 6 2 Vận chuyển vật 2 0 2 3 5 3 3 Đaò đátđất 5 0 5 0 5 0 4 Hệ thống điện 3 0 3 10 13 10 5 Xây dựng trạm bơm 3 4 7 10 13 6 6 Gia cô ng b ể chứ a 4 2 6 5 9 3 7 Thi công nền móng 4 5 9 5 9 0 8 Lắp đặt ống cấp nước 6 5 11 9 15 4 9 LéLắp đ đëặt má y b ơm 2 7 9 13 15 6 10 Lắp đặt tháp và bể chứa 6 9 15 9 15 0 TS. LUONG DUC LONG 35
  19. Tiến độ ngang ứng với các công tác đềûàu khởi sớm Số hiệu Thời gian công tác Mô tả Tgian 123456789101112131415 1 Khoan gieng giếng 4 * * * * F F F F F F 2 Vận chuyển vật tư 2 * * F F F 3 Đào đất 5 * * * * * 4 Hệ thống điện 3 * * * F F F F F F F F F F 5 Xây dựng trạm bơm 3 * * * F F F F F F 6 Gia công bể chứa 4 * * * * F F F 7 Thi công nền móng 4 * * * * 8 LéLắp đ đëặt o áng cấ p nướ c 6 * * * * * * F F F F 9 Lắp đặt máy bơm 2 * * F F F F F F 10 Lắp đặt tháp và bể chứa 6 * * * * * * Ghi chuchu:ù:Ky Ký tự * bieu biểu dien diễnco congâng tac tác TS. LUONG DUC LONG 37
  20. Sơ đồ mạng và tài nguyên Số Tên công tác Thời Công tác Số nhân hiệu gian đứng công trước /nggyày 1 Khoan giếng. 4 - cn[4] 2 Vận chuyển vật tư. 2 - cn[4] 3 Đào đất. 5 - cn[5] 4 Hệ thống điện. 3 - cn[6] 5 Xây dựng trạm bơm. 3 1 cn[2] 6 Gia công bể chứa. 4 2 cn[3] 7 NàNền mó ng. 4 3 cn[7] 8 Lắp đặt hệ thống cấp 6 3 cn[4] nước. 9 Lắp đặt máy bơm 2 3; 4 ; 5 cn[5] TS. LUONG DUC LONG 39 10 Lắp đặt tháp và bể chứa. 6 6; 7 cn[8]
  21. KHỞI MUỘN -> BIỂU ĐỒ NGANG VÀ BIỂU ĐỒ NHÂN LỰC Số hiệu Thời gian công tác Mô tả Tgian 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 Khoan giếng 4 F F F F F F 4 4 4 4 2 Vận chuyển vật tư 2 F F F 4 4 3 Đaaòo đất 5 55555 4 Hệ thống điện 3 FFFFFFFFFF666 5 Xây dựng trạm bơm3 FFFFFF222 6 Gia công bể chứa 4 F F F 3 3 3 3 7 Thi cong công nen nềnmo mongùng 4 7 7 7 7 8 Lắp đặt ống cấp nước 6 F F F F 4 4 4 4 4 4 9 Lắp đặt máy bơm 2 FFFFFF55 10 Lắp đặt tháp và bể chứa 6 8 8 8 8 8 8 5 5 5 9 9 10 14 14 14 16 20 20 20 17 17 22 20 Max=20 Cơng nhân 18 16 14 12 10 8 Nhan cong 6 4 T=15 d 2 0 123456789101112131415 TS. LUONG DUC LONG 41 Thời gian
  22. Các bước thực hiện cân bằng tài nguyên . Vẽ sơ đồ thanh ngang (Gantt) theo phương thức trietrienån khai sơsơmùm. . Vẽ sơ đồ của mỗi dạng tài nguyên. . Chọnnguồn lực cân bằng ((ïgdạng tài nggyuyên dao động nhiều nhất, khan hiếm, đắt tiền). Dịch chuyển các công việc có sử dụng dạng tài nguyên này trong thơthơiøi gian dự trữ cucuảa chuchungùng để cacanân babangèng việc sử dụng dạng tài nguyên này trong suốt dự án. . Vẽ lại sơ đồ cho tất cả các dạng tài nguyên . Chọn dạng tài nguyenâàâ can can bangè kế tiepáø va lëlặp lilại các bước trên. TS. LUONG DUC LONG 43
  23. Tùy theo điều kiện cụ thể trong quá trình thi cô2bøitùhâháitøiââng => 2 bài toán phân phối tài nguyên: • (1) ThơThơiøi gian hoahoanøntha thanhønh dư ï aanùnđa đã đươcđược định trước, cần phân phối tài nguyên tốt nhất Tài nguyên Min Tài Nguyên Ràng buộc thời gian TS. LUONG DUC LONGThời gian 45
  24. . Bài toán này có thể giải quyết bằng phần mềm Micro Soft Project 2003 theo các thuật giải heuristic (dịch chuyển sắp xếp các công tác theo thứ tự ưu tiên định trước). RESOURCE LEVELING- MP2003 Phương pháp tính Giữ nguyên khi có sự toán tối ưu vượt quá về nguồn lực Tìm kiekiemámsưvươtqua sự vượt quá nguoguonànlưc lực Tự động tối ưu khi có sự theo phút, giờ, ngày, tuần, tháng. vượt quá về nguồn lực Tối ưu tronggg thời gian có thể của Tối ưu trong thời gian dự án (kéo dài hoặc rút ngắn) cho phép của dự án ToToiái ưu trong khoang khoảng Nguồn lực trong TF cho phép của khoảng cho phép mỗi công việc Có thể ngắt quãng công Xoá bỏ tốiưi ưu việc ra nhiều đoạn TS. LUONG DUC LONG 47
  25. TIẾN ĐỘ XEM XÉT THỎA HIỆP CHI PHI VÀ THỜI GIAN CỦA DỰ ÁN (tt) . Các công tác càng thực hiện với thời gian càng ngắn => chi phí trực tiếp cho công tác đấy càng cao. .Tiế n đ ộ cầ n xem xét c hi phí t ổ ng cộ ng d ự á n Co b TS. LUONG DUC LONG 49
  26. Lập tiến độ dựa theo tài chính –Dùng cho nha ø thathauàu chính (tt) ToTongång lơ lơiïi nhuận của nhà thầu TS. LUONG DUC LONG 51
  27. CONG THOI CONG CHI PHI/ TA GI TAC TUA C AN TRU N OC 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A4 - 30 30 30 30 30 B3 A 60 60 60 60 C2 A 50 50 50 D3 B 30 30 30 30 E4 C 25 25 25 25 25 1. CHI PHI TUAN 30 30 30 30 110 110 85 55 55 55 2. CP TICH LUY 30 60 90 120 230 340 425 480 535 590 3. CHI PHI CUA MOI KY (2 TUAN) 60 60 220 140 110 4. GIA TRI CHI TRA CUA CDT MOI KY (0.8) 48 48 176 112 177 4. GIA TRI CHI TRA CUA CDT TICH LUY 0 48 48 96 96 272 272 384 384 561 TS. LUONG DUC LONG 53 5. VON LUU DONG NHA THAU PHAI CO 12 42 24 134 68 153 96 151 30
  28. CDT Ung 0 truoc t1 Chi Phi NT su dung tai thoi diem t1 CDT Ung truoc 0 t2 Chi Phi NT su dung tai thoi diem t2 TS. LUONG DUC LONG 55
  29. Tình hu ống thảoolu luận • Cách l ậptip tiến độ thỏamantha man thờihi hạnchon cho trước bởi CDT? • Trường hợp nào, thời gian cơng tác xác định dựa theo Nhân lực? • Trường hợp nààhâlo, nhân lực cơơtááng tác xác định dựa theo Thời gian? TS. LUONG DUC LONG 57
  30. B6. THEO DÕI, KIỂM SOÁT, ĐÁNH GIÁ • Ý nghĩa theo dõi và kiểm soát dự án . Thời điểm cập nhật (X), ta phải xem xét: . Phần việc đã làm (Q) như thế nào so với kế hoạch? . ĐatĐạt chat chất lươ lươngïng hay khong? không? . Đã sử dụng chi phí (C) như thế nào đã dự trù? • Ba cocongâng việc quan tro trongïng la: là: . A). Cập nhật thông tin thực tế vào tiến độ ban đầu. . B). Đanh Đánh giá tình hình thưcthực hiện . . C). Dự báo khối lượng công việc, chi phí và tiến độ. TS. LUONG DUC LONG 59
  31. A) CẬP NHẬT TIẾN ĐỘ DỰ ÁN Kế hoachhoạch c ủadưaa dự anùnco có thể thay đođoiåiì vì: . CaCacùc yeuyêu caucầu ky õ thuậ t cu cuảa DA thay đo åi . Phương pháp thi công thay đổi . Thời gian thực hiện các công việc thay đổi . Cơ sơ û lập tietienánđộthico độ thi congâng khong không chính xac, xác, khokhongâng thể hiện đúng mối quan hệ giữa các công tác. . Không cung ứng vật tư đúng hạn . Nhu cacauàusư sử dungdụng tai tài nguyen nguyênthayđo thay đoiåi . Những khó khăn về mặt kỹ thuật không dự đoán được . NhưNhưngõng kho ù khakhanênve về yeyeuáuto tố bebenânngoa ngoaiøikho khongâng dư ï đoán được . Thị trường biến động TS. LUONG DUC LONG 61
  32. TS. LUONG DUC LONG 63
  33. TS. LUONG DUC LONG 65
  34. Dung lenh Reschedule Tu do, yeu cau dua ra bien phap day nhanh tien do TS. LUONG DUC LONG 67
  35. PERT - Beta Distribution PERT sử dụng phân bố Beta: . Một đỉnh cao duy nhanhatát . Có những diểm kết thúc . Không đối xứng TS. LUONG DUC LONG 69
  36. XaXacùc suat suấtnga ngaỳyhoa hoanøn thanh thành With PERT: T t e  e CP Vp V  CP Te T T z s e Vp TS. LUONG DUC LONG 71
  37. TS. LUONG DUC LONG 73