Giáo trình Vi xử lý - Chương 1: Giới thiệu chung về bộ vi xử lý - Phạm Quang Trí

I. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC BỘ VI XỬ LÝ:
1. Thế hệ 1 (1971 - 1973):
Đặc điểm chung của các vi xử lý thế hệ này:
• Bus dữ liệu: 4 bit.
• Bus địa chỉ: 12 bit.
• Công nghệ chế tạo: PMOS.
• Tốc độ thực hiện lệnh: 10 – 60 µs/lệnh với fCLOCK = 0,1 – 0,8 MHz.
Một số bộ vi xử lý đặc trưng cho thế hệ này: 4040 (Intel), PPS-4 (Rockwell International), …
2. Thế hệ 2 (1974 - 1977):
Đặc điểm chung của các vi xử lý thế hệ này:
• Bus dữ liệu: 8 bit.
• Bus địa chỉ: 16 bit.
• Công nghệ chế tạo: NMOS hoặc CMOS.
• Tốc độ thực hiện lệnh: 1 – 8 µs/lệnh với fCLOCK = 1 – 5 M 
pdf 7 trang thamphan 28/12/2022 2580
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Vi xử lý - Chương 1: Giới thiệu chung về bộ vi xử lý - Phạm Quang Trí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_vi_xu_ly_chuong_1_gioi_thieu_chung_ve_bo_vi_xu_ly.pdf

Nội dung text: Giáo trình Vi xử lý - Chương 1: Giới thiệu chung về bộ vi xử lý - Phạm Quang Trí

  1. Chương1:Giithiuchungvbvixlý. TrưngðHCôngnghipTp.HCM. CHƯƠNG1 GIITHIUCHUNGVBVIXLÝ I.SPHÁTTRINCACÁCBVIXLÝ: 1.Thh1( 19711973 ): ðcñimchungcacácvixlýthhnày: • Busdliu:4bit. • Busñach:12bit. • Côngnghchto:PMOS. • Tcñthchinlnh:10–60s/lnhvifCLOCK =0,1–0,8MHz. Mtsbvixlýñctrưngchothhnày:4040(Intel ),PPS4( RockwellInternational ), 2.Thh2( 19741977 ): ðcñimchungcacácvixlýthhnày: • Busdliu:8bit. • Busñach:16bit. • Côngnghchto:NMOShocCMOS. • Tcñthchinlnh:1–8s/lnhvifCLOCK =1–5MHz. Mtsbvixlýñctrưngchothhnày:6502(MosTechnology ),6800/6809( Motorola ), 8080/8085( Intel ),Z80( Zilog ), 3.Thh3( 19781982 ): ðcñimchungcacácvixlýthhnày: • Busdliu:16bit. • Busñach:2024bit. • Côngnghchto:HMOS. • Tcñthchinlnh:0,1–1s/lnhvifCLOCK =5–10MHz. Mtsbvixlýñctrưngchothhnày:68000/68010(Motorola),8086/80186/80286 (Intel), 4.Thh4( 1983nay ): ðcñimchungcacácvixlýthhnày: • Busdliu:3264bit. • Busñach:32bit. • Côngnghchto:HCMOS. • Tcñthchinlnh:0,01–0,1svifCLOCK =20–100MHz. Mtsbvixlýñctrưngchothhnày:68020/68030/68040/68060( Motorola ),80386/ 80486/Pentium( Intel ), II.SƠðKHICAMTHVIXLÝ: ðnhnghĩahvixlý: • Khnăngñưclptrìnhñthaotáctrêncácdliumàkhôngcnscanthipcacon ngưi. Giaùo trình Vi xöû lyù. 1 Bieân soaïn: Phaïm Quang Trí
  2. Chương1:Giithiuchungvbvixlý. TrưngðHCôngnghipTp.HCM. IR( InstructionRegister ): thanhghilnh. PC( ProgramCounter/InstructionPointer ): bñmchươngtrình/contrlnh. Instructiondecodeandcontrolunit:ñơnvgiimãlnhvàñiukhin. ALU( ArithmeticandLogicUnit ): ñơnvshcvàlogic. Registers:cácthanhghi. Tómli,khihotñngCPUsthchinliêntc2thaotác: tìmnplnh vàgiimã–thc hinlnh . • Thaotáctìmnplnh : - NidungcathanhghiPCñưcCPUñưalênbusñach(1). - Tínhiuñiukhinñc( Read )chuynsangtrngtháitíchcc(2). - Mãlnh( Opcode )tbnhñưcñưalênbusdliu(3). - MãlnhñưcchuynvàotrongthanhghiIRtrongCPU(4). - NidungcathanhghiPCtănglênmtñơnvñchunbtìmnplnhktiptbnh. • Thaotácgiimã–thchinlnh : - MãlnhtthanhghiIRñưcñưavàoñơnvgiimãlnhvàñiukhin. - ðơnvgiimãlnhvàñiukhinsthchingiimãopcodevàtoracáctínhiuñ ñiukhinvicxutnhpdliugiaALUvàcácthanhghi( Registers ). - Cănctrêncáctínhiuñiukhinnày,ALUthchincácthaotácñãñưcxácñnh. Mtchuicáclnh( Opcode )kthplivinhauñthchinmtcôngviccóýnghĩañưc gilàchươngtrình( Program )hayphnmm( Software ). IV.BNHBÁNDN: Bnhbándnlàmtbphnkhácrtquantrngcahvixlý,cácchươngtrìnhvàdliu ñuñưclưugitrongbnh. Bnhbándntronghvixlýgm: • ROM:bnhchươngtrình→lưugichươngtrìnhñiukhinhotñngcatoànhthng. • RAM:bnhdliu→lưugidliu,mtphnchươngtrìnhñiukhinhthng,các ngdngvàktqutínhtoán. Giaùo trình Vi xöû lyù. 3 Bieân soaïn: Phaïm Quang Trí
  3. Chương1:Giithiuchungvbvixlý. TrưngðHCôngnghipTp.HCM. • Davàomãscabnh: Mãs: XXYYYY XX :loibnh 27:UVEPROM 28:EEPROM 61,62:SRAM 40,41:DRAM YYYY :dunglưngbnh Dunglưng=YYYY(Kbit)hocDunglưng=YYYY/8(KB) Víd:Bnhcómãs27256,dunglưngcabnhlàbaonhiêu? 27 →BnhUVEPROM 256 →Dunglưng= 256(Kbit)= 32(KB) V.CÁCTHITBNGOIVI(CÁCTHITBXUTNHP): Mch ñin giao tip ( Interface Circuitry) và các thit b xut nhp hay thit b ngoi vi (PeripheralDevices )torakhnănggiaotipgiahvixlývithgiibênngoài.Bphngiao tipgiabushthngcahvixlývicácthgiibênngoàithưngñưcgilàcng( Port ).Như vytùytheotngloithitbgiaotipmàtacócáccngnhp( Input )ñlythôngtintngoàivàoh vàcáccngxut( Output )ññưathôngtinttronghrangoài. Tngquát,tacó3loithitbxutnhpsau: • Thitblưutrln:băngt,ñĩat,ñĩaquang, • Thitbgiaotipviconngưi:mànhình,bànphím,máyin, • Thitbñiukhin/kimtra:cácbkíchthích,cácbcmbin, VI.HTHNGBUS: Buslàtphpcácñưngdâymangthôngtincócùngchcnăng.Victruyxutthôngtinti mtmchñinxungquanhCPUthìnósdng3loibus:busñach,busdliuvàbusñiukhin. CPUsdnghthngbusnàyñthchincácthaotácñc( READ )vàghi( WRITE )thôngtingia CPUvibnhhoccácthitbngoivi. • Busñach( Addressbus ): - ðchuyntithôngtincacácbitñach. - Làloibus1chiu( CPU→MEMhayI/O). - ðxácñnhbnhhocthitbngoivimàCPUcntraoñithôngtin. - ðxácñnhdunglưngbnhhocngoivimàCPUcókhnăngtruyxut. • Busdliu(Databus ): - ðchuyntithôngtincacácbitdliu. - Làloibus2chiu( CPU↔MEMhayI/O). - ðxácñnhsbitdliumàCPUcókhnăngxlýcùngmtlúc. • Busñiukhin( Controlbus ): - ðchuyntithôngtincacácbitñiukhin(miñưngdâylàmttínhiuñiukhin khácnhau). - Làloibus1chiu( CPU→MEMI/OhocMEMI/O→CPU ). - ðñiukhincáckhikháctronghvànhntínhiuñiukhintcáckhiñóñphi hphotñng. Giaùo trình Vi xöû lyù. 5 Bieân soaïn: Phaïm Quang Trí
  4. Chương1:Giithiuchungvbvixlý. TrưngðHCôngnghipTp.HCM. Program Memory :Bnhchươngtrình. EEPROM :BnhEEPROM. I/OPorts :Cácportxut/nhp. Instruction Decoder :Bgiimãlnh. ALU :ðơnvlogicvàshc. Accumulator :Thanhghitíchlũy. Control Logic :ðiukhinlogic. Program Counter :Bñmchươngtrình. Instructions/Addresses :Cáclnh/ñach. IX.LACHNBVIðIUKHINKHITHITK: Cóbnhviñiukhinthôngdngtrênthtrưnghinnaylà:68xxxcaMotorola,80xxxca Intel,Z8xxcaZilogvàPIC16xxxcaMicrochipTechnology.Miloiviñiukhintrênñucómt tplnhvàthanhghiriêngnênchúngkhôngtươngthíchlnnhau.Vykhitatinhànhthitkmth thngsdngviñiukhinthìtacndatrênnhngtiêuchunnào?Cóbatiêuchnchính: • Tiêuchunthnhtlà:ðápngyêucutínhtoánmtcáchhiuquvàkinht.Dovy, trưctiêntacnphixemxétbviñiukhin8bit,16bithay32bitlàthíchhpnht.Mtsthams kthutcnñưccânnhckhichnlalà: o Tcñ:tcñlnnhtmàviñiukhinhtrlàbaonhiêu. o KiuIC:làkiu40chânDIP,QFPhaylàkiuñóngvkhác( DIP:vdnghaihàng chân,QFP:vvuôngdt ).Kiuñóngvrtquantrngkhicóyêucuvkhônggian,kiulprápvà tomuthchosnphmcuicùng. o Côngsuttiêuth:làmttiêuchuncnñcbitlưuýnusnphmdùngpinhoc ñináplưi. o DunglưngbnhROMvàRAMtíchhpsntrênchip. o Schânvào/ravàbñnhthitrênchip. o Khnăngddàngnângcaohiusuthocgiãmcôngsuttiêuth. o Giáthànhtrênmtñơnvkhimuaslưngln.Vìñâylàvnñcónhhưngñngiá thànhcuicùngcasnphm. • Tiêuchunthhailà:Cósncáccôngcpháttrinphnmm,chnghnnhưcácchương trìnhmôphng,trìnhbiêndch,trìnhhpdchvàgri. • Tiêuchunthbalà:Khnăngñápngvslưnghinticũngnhưtươnglai.ði vimtsnhàthitkthìtiêuchunnàythmchícònquantrnghơnchaitiêuchuntrên. Giaùo trình Vi xöû lyù. 7 Bieân soaïn: Phaïm Quang Trí