Bài giảng Thiết kế luận lí 1 - Chương 2: Đại số Boole & các cổng luận lý - Nguyễn Quang Huy
Đại số Boole
• Đại số Boole được thế giới biết đến lần đầu tiên bởi
George Boole qua tác phẩm “An Investigation of the
Laws of Thought” vào năm 1854
• Các hằng và biến Boole chỉ được mang 2 giá trị 0
hoặc 1 ( LOW / HIGH )
– Các biến Boole biểu diễn cho một khoảng điện áp trên
đường dây hoặc tại ngõ nhập/ngõ xuất của mạch
– Giá trị 0 hoặc 1 được gọi là mức luận lý (logic leve
• Đại số Boole được thế giới biết đến lần đầu tiên bởi
George Boole qua tác phẩm “An Investigation of the
Laws of Thought” vào năm 1854
• Các hằng và biến Boole chỉ được mang 2 giá trị 0
hoặc 1 ( LOW / HIGH )
– Các biến Boole biểu diễn cho một khoảng điện áp trên
đường dây hoặc tại ngõ nhập/ngõ xuất của mạch
– Giá trị 0 hoặc 1 được gọi là mức luận lý (logic leve
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thiết kế luận lí 1 - Chương 2: Đại số Boole & các cổng luận lý - Nguyễn Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_thiet_ke_luan_li_1_chuong_2_dai_so_boole_cac_cong.pdf
Nội dung text: Bài giảng Thiết kế luận lí 1 - Chương 2: Đại số Boole & các cổng luận lý - Nguyễn Quang Huy
- dce 2012 Khoa KH & KTMT Bộ môn Kỹ Thu ật Máy Tính BK TP.HCM ©2012, CE Department
- dce 2012 Đạ i số Boole & BK TP.HCM ácc cc áccổng lu ận lýlý ©2012, CE Department
- dce 2012 Đ i s Boole • Đ i s Boole đư c th gi i bi t đ n l n đ u tiên b i George Boole qua tác ph m “An Investigation of the Laws of Thought ” vào năm 1854 • Các h ng và bi n Boole ch đư c mang 2 giá tr 0 ho c 1 ( LOW / HIGH ) – Các bi n Boole bi u di n cho m t kho ng đi n áp trên đư ng dây ho c t i ngõ nh p/ngõ xu t c a m ch – Giá tr 0 ho c 1 đư c g i là m c lu n lý (logic level ) A F M ch ngõ nh p ngõ xu t lu n lý x y ©2012, CE Department 5
- dce 2012 Đ nh đ Huntington • Phát bi u b i nhà toán h c Anh E.V.Huntington trên cơ s h th ng hóa các công trình c a G. Boole –S d ng các phép toán trong lu n lý m nh đ (propositional logic ) • Tính đóng (closure ) – T n t i mi n B v i ít nh t 2 ph n t phân bi t và 2 phép toán + và • sao cho: •N u x và y là các ph n t thu c B thì x + y cũng là 1 ph n t thu c B (phép c ng lu n lý - logical addition ) •N u x và y là các ph n t thu c B thì x • y cũng là 1 ph n t thu c B (phép nhân lu n lý - logical multiplication ) ©2012, CE Department 7
- dce 2012 Đ nh đ Huntington • Tính phân ph i (distributive ) – Phép • có tính phân ph i trên phép + x • (y + z) = (x • y) + (x • z) – Phép + có tính phân ph i trên phép • x + (y • z) = (x + y) • (x + z) • Bù (complementation ) N u x là 1 ph n t trong mi n B thì s t n t i m t ph n t khác g i là x’ (hay x ), là ph n t bù c a x th a mãn: – x + x’ = 1 và – x • x’ = 0 ©2012, CE Department 9
- dce 2012 Các đ nh lý c ơ b n ( fundamental theorem ) • Các đ nh lý đư c ch ng minh t các đ nh đ Huntington và các đ nh đ đ i ng u theo 2 cách – Ch ng minh b ng ph n ch ng (contradiction ) – Ch ng minh b ng quy n p (induction ) • Đ nh lý 1 (Null Law ) – x + 1 = 1 – x • 0 = 0 • Đ nh lý 2 (Involution ) – (x’ )’ = x • Đ nh lý 3 (Idempotency ) – x + x = x – x • x = x • Đ nh lý 4 (Absorption ) – x + x • y = x – x • (x + y) = x ©2012, CE Department 11
- dce 2012 B ng s th t (Truth table) • Ph ươ ng ti n mô t s ph thu c c a ngõ xu t vào m c lu n lý (logic level) t i các ngõ nh p c a m ch – Li t kê t t c các t h p có th c a m c lu n lý t i các ngõ nh p và k t qu m c lu n lý tươ ng ng t i ngõ xu t c a m ch –S t h p c a b ng N-ngõ nh p: 2N A B C x A B x 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 1 0 0 1 0 1 1 0 1 0 1 1 0 1 1 0 1 0 0 0 1 0 1 0 A 1 1 0 0 x B ? 1 1 1 1 ©2012, CE Department 13
- dce 2012 Các phép toán chuy n m ch • Đ i s chuy n m ch s x y x • y x + y x’ d ng các phép toán trong 0 0 0 0 1 lu n lý m nh đ v i tên g i khác 0 1 0 1 1 1 0 0 1 0 • Phép toán AND 1 1 1 1 0 – Phép toán 2 ngôi tươ ng đươ ng v i phép nhân B ng s th t các phép chuy n m ch lu n lý • Phép toán OR • Phép toán NOT – Phép toán 2 ngôi tươ ng – Phép toán 1 ngôi đươ ng v i phép c ng tươ ng đươ ng v i lu n lý phép bù lu n lý ©2012, CE Department 15
- dce 2012 Bi u th c ( expression ) chuy n m ch • Bi u th c chuy n m ch là m t quan h h u h n các h ng, bi n, bi u th c chuy n m ch liên k t v i nhau b i các phép toán AND , OR và NOT • Ví d y + 1 , x x’ + x , z ( x + y’ )’ E = ( x + y z ) ( x + y’ ) + ( x + y )’ • literal đư c s d ng đ ám ch bi n hay bù c a bi n ©2012, CE Department 17
- dce 2012 Hàm ( function ) chuy n m ch • Hàm chuy n m ch (switching function ) là m t phép gán xác đ nh và duy nh t c a nh ng giá tr 0 và 1 cho t t c các t h p giá tr c a các bi n thành ph n • Hàm đư c xác đ nh b i danh sách các tr hàm t i m i t h p giá tr c a bi n (b ng s th t) –T n t i nhi u bi u th c bi u di n cho 1 hàm • S lư ng hàm chuy n m ch v i n bi n là 2 lu th a 2n x y x’ y’ x’ y’ E1 = x + x’ y’ E2 = x + y’ 0 0 1 1 1 1 1 0 1 1 0 0 0 0 1 0 0 1 0 1 1 1 1 0 0 0 1 1 ©2012, CE Department 19
- dce 2012 C ng lu n lý • Đ đ i s chuy n m ch có th th c hi n các công vi c trong đ i th t, c n ph i có – Thi t b v t lý th c hi n các phép toán chuy n m ch – Tín hi u v t lý (đi n áp, ) thay th cho các bi n chuy n m ch • C ng (gate ) hay c ng lu n lý (logic gate ) là tên chung dùng đ g i các thi t b v t lý th c hi n các phép toán chuy n m ch v i đ chính xác (accuracy ) và th i gian tr (delay ) ch p nh n đư c ©2012, CE Department 21
- dce 2012 Bi u t ư ng c a các c ng lu n lý •C ng AND x x . y y •C ng NOR x (x + y)’ •C ng OR y x x + y y •C ng XOR x x⊕⊕⊕ y • C ng NOT y (c ng đ o - inverter ) x x’ •C ng XNOR x (x⊕⊕⊕ y)’ y •C ng NAND • Các c ng nhi u x (x . y)’ y hơn 2 ngõ nh p ©2012, CE Department 23
- dce 2012 Di n d ch bi u t ư ng c ng lu n lý •D ng tươ ng đươ ng c a c ng AND – Ngõ xu t m c cao khi t t c các ngõ nh p m c cao – Ngõ xu t m c th p khi m t trong các ngõ nh p m c th p •M t s c u trúc c a c ng XOR – E = x ⊕⊕⊕ y = x y’ + x’ y = (xy + x’y’)’ ©2012, CE Department 25
- dce 2012 M ch tích h p •C ng NOT 7404 •C ng OR 7432 •C ng AND 7408 •C ng NOR 7402 •C ng NAND 7400 •C ng Ex-OR 7486 ©2012, CE Department 27
- dce 2012 Tính ph bi n c a c ng NAND ©2012, CE Department 29
- dce 2012 Xác đ nh giá tr ngõ xu t m ch lu n lý •S d ng bi u th c Boole cho ngõ xu t c a m ch lu n lý –V i A = 0, B = 1, C = 1, D = 1 x = A’BC (A+D)’ = 0’. 1 . 1 . (0 + 1)’ = 1 . 1 . 1 . 1’ = 1 . 1 . 1 . 0 = 0 • S d ng tr c ti p sơ đ m ch lu n lý mà không c n s d ng bi u th c Boolean ©2012, CE Department 31
- dce 2012 Đ c thêm • Ch ươ ng 3: Logic Gates and Boolean Algebra trong sách Digital system c a Ronal Tocci ©2012, CE Department 33