Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Bài 12: Phân tích tín hiệu liên tục dùng biến đổi Laplace - Trần Quang Việt
Phân tích tín hiệu liên tục dùng biến đổi Laplace
Biến đổi Laplace và các tính chất
Hàm truyền và đáp ứng của hệ thống LTIC
Sơ đồ khối và thực hiện hệ thống
Ứng dụng trong hồi tiếp và điều khiển
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Bài 12: Phân tích tín hiệu liên tục dùng biến đổi Laplace - Trần Quang Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hieu_va_he_thong_bai_12_phan_tich_tin_hieu_lie.pdf
Nội dung text: Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Bài 12: Phân tích tín hiệu liên tục dùng biến đổi Laplace - Trần Quang Việt
- 404001 - Tín hi u và h th ng Lecture-12 Phân tích tín hi u liên t c dùng bi n ñ i Laplace Bi n ñ i Laplace và các tính ch t Hàm truy n và ñáp ng c a h th ng LTIC Sơ ñ kh i và th c hi n h th ng ng d ng trong h i ti p và ñi u khi n Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Hàm truy n và ñáp ng c a h th ng LTIC Ví d : xét h th ng LTIC có ph ươ ng trình: (D2 ++ 5 D 6)() yt =+ ( D 1)() ft −, − − 4 t 1 y(0)= 2; y (0) = 1; fteut () = () ⇒ F( s ) = s + 4 L y bi n ñ i Laplace hai v : 2− , − − − sYssy()−−+ (0) y (0)5 sYsy () − (0) +=−+ 6() YssFs () f (0) Fs () ⇒ (s2 ++ 5 s 6)()2 Ys −−=+ s 11 ( sFs 1)() 2s+ 11 ( s + 1) 133 3 ⇒ Ys()= + Fs () =2 − − 2 (ss2++ 5 6)( ss 2 ++ 5 6) s+2 s + 3 s + 4 13−2t − 3 t 3 − 4 t Zero-input Zero-state yt()=( 2 e − 3 e − 2 eut) () Bi n ñ i Laplace cho phép xác ñ nh c zero-input & zero-state Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 1
- Hàm truy n và ñáp ng c a h th ng LTIC Xác ñ nh hàm truy n c a h th ng Ví d 1: x: chi u cao m t ñư ng, y: chi u cao xe d2 y() t dy () t dx () t ∴ m + b += ky ( t ) b + kx dt2 dt dt 2 bk bk ⇔++(Dmm D) yt() =( mm D + ) xt () b k X( s ) bs + k Y( s ) ms + m m m ⇒ H( s ) = 2 2 b k s+b s + k s+m s + m m m Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Hàm truy n và ñáp ng c a h th ng LTIC Ví d 2: y( t ) 1H ∴ (D2 ++ 4 D 3)() yt = Dft () 4Ω 1 + s f( t ) - F ⇒ 3 H( s ) = 2 s+4 s + 3 V i h th ng là m ch ñi n ta có th ñư a bi n ñ i Laplace vào m ch và gi i m ch tr c ti p nh ư là m ch thu n tr • Tr R: vR() t= Ri R () t ⇒ VR() s= RI R () s dvc ( t ) ⇒ 1 • ði n dung C: i( t ) = C IC() s= CsV C () s ⇒Vs()= Is () C dt CCs C diL ( t ) ⇒ • ði n c m L: v( t ) = L VL() s= LsI L () s L dt Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 3
- Hàm truy n và ñáp ng c a h th ng LTIC Ví d 6: H th ng b c 1 R f R 1/ Cs F( s ) ka Y( s ) − s+ a + + F( s ) − + Y( s ) − k= −R f ; a = 1 R Rf C R f 1/ Cs k( s+ a ) F( s ) Y( s ) C s 1/ f (s+ b ) − + R + F( s ) − + Y( s ) k=−C ; a =1 ; b = 1 − Cf RC f f RC Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Hàm truy n và ñáp ng c a h th ng LTIC Xác ñ nh ñáp ng zero-state c a h th ng Ví d : Xét h th ng cơ h c sau X( s ) b k Y( s ) ms + m 2 b k s+m s + m 3s + 2 Gi s cho m=1, k=2, b=3 H( s ) = s2 +3 s + 2 1 Gi s x(t)=u(t) X( s ) = s 3s + 2 ⇒ Ys()= HsXs () () = s() s2 +3 s + 2 Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 5
- Hàm truy n và ñáp ng c a h th ng LTIC Giá tr b t ñ u và k t thúc c a ñáp ng y(0)+ = lim sYs () s → ∞ limyt ()= lim sYs () t→ ∞ s → 0 3s + 2 Ex: Y ( s ) = s() s2 +3 s + 2 3s + 2 y(0)lim+ = s = 0 s → ∞ s() s2 +3 s + 2 3s + 2 lim()limy t= s = 1 t→ ∞ s → 0 s() s2 +3 s + 2 Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Hàm truy n và ñáp ng c a h th ng LTIC Kh o sát tính n ñ nh c a h th ng Các poles c a hàm truy n H(s) chính là các modes ñ c tr ưng (xem l i ch ươ ng 2) nên tính n ñ nh c a h th ng tùy thu c vào v trí c a các poles trong m t ph ng ph c H th ng n ñ nh ti m c n n u: các poles n m LHP H th ng n ñ nh biên n u: không có pole nào RHP và có poles ñơ n trên tr c o H th ng không n ñ nh n u có m t trong 2 ðK: có pole RHP ho c có pole l p trên tr c o. Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 7
- Th c hi n h th ng bsm+ bs m −1 +++ bsb Xét h th ng v i: m m −1 1 0 H( s ) = n n −1 s+ asn−1 +++ asa 1 0 Ta có th th c hi n h th ng theo 3 cách khác nhau: D ng tr c ti p D ng n i ti p D ng song song D a trên cơ s b tích phân ho c vi phân + khu ch ñ i & b c ng Th c t không dùng b vi phân không n ñ nh!!! N u m>n H(s) là b vi phân b c m-n không xét trên th c t !!! Bài toán t ng quát trên th c t m≤n – t ng quát m=n: n n −1 bsn+ bs n −1 +++ bsb 1 0 H( s ) = n n −1 s+ asn−1 +++ asa 1 0 Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 D ng tr c ti p bs3+ bs 2 + bs + b Xét tr ư ng h p ñơ n gi n: 3 2 1 0 H( s ) = 3 2 s+ as2 + as 1 + a 0 F( s ) 3 2 Y( s ) bs3+ bs 2 + bsb 10 + 3 2 s+ as2 + asa 1 + 0 F( s ) X( s ) Y( s ) 1 3 2 bs+ bs + bs + b 3 2 3 2 10 s+ as2 + asa 1 + 0 H1( s ) H2 ( s ) Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 9
- D ng tr c ti p Ví d : V sơ ñ th c hi n h th ng sau 5 s + 5 a) b) s + 2 s + 7 s 4s + 28 c) d ) s + 7 s2 +6 s + 5 Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Th c hi n theo d ng n i ti p và song song Th c hi n H(s) có các poles th c ñơ n: 4s + 28 Ví d : xét h th ng sau: H( s ) = s2 +6 s + 5 4s + 28 1 ⇒ H( s ) = s+1 s + 5 F( s ) Y( s ) D ng n i ti p: 4s + 28 1 s +1 s + 5 6 2 ⇒ H( s ) = − s+1 s + 5 6 s + 1 + F( s ) Y( s ) D ng song song: ∑ 2 − s + 5 Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 11
- Th c hi n h th ng dùng Op-amp 2s + 5 Ex: H ( s ) = s2 +4 s + 10 Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 13