Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Chương 4: Biểu diễn tín hiệu dùng biến đổi Fourier - Bài 8 - Trần Quang Việt
4.4. Biến đổi Fourier và hệ thống LTI
Ảnh hưởng của đáp ứng tần số của hệ thống lên tín hiệu:
Hệ thống LTI làm thay đổi biên độ & pha của tín hiệu vào để tạo tín
hiệu ra. Các thành phần tần số khác nhau sẽ thay đổi khác nhau
Hệ thống LTI là một bộ chọn lọc tần số - Filter
Bộ lọc thông thấp (Low pass Filter – LPF)
Bộ lọc thông cao (High pass Filter – HPF)
Bộ lọc thông dãi (Band pass Filter – BPF)
Bộ lọc chắn dãi (Band Stop Filter – BSF)
Ảnh hưởng của đáp ứng tần số của hệ thống lên tín hiệu:
Hệ thống LTI làm thay đổi biên độ & pha của tín hiệu vào để tạo tín
hiệu ra. Các thành phần tần số khác nhau sẽ thay đổi khác nhau
Hệ thống LTI là một bộ chọn lọc tần số - Filter
Bộ lọc thông thấp (Low pass Filter – LPF)
Bộ lọc thông cao (High pass Filter – HPF)
Bộ lọc thông dãi (Band pass Filter – BPF)
Bộ lọc chắn dãi (Band Stop Filter – BSF)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Chương 4: Biểu diễn tín hiệu dùng biến đổi Fourier - Bài 8 - Trần Quang Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hieu_va_he_thong_chuong_4_bieu_dien_tin_hieu_d.pdf
Nội dung text: Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Chương 4: Biểu diễn tín hiệu dùng biến đổi Fourier - Bài 8 - Trần Quang Việt
- Ch-4: Bi u di n tín hi u dùng bi n i Fourier Lecture-8 4.4. Bi n i Fourier và h th ng LTI 4.5. B l c lý t ng và th c t 4.6. ng d ng trong thông tin: i u ch liên t c Signals & Systems – FEEE, HCMUT 4.4. Bi n i Fourier và h th ng LTI Xét h th ng LTI v i áp ng xung là h(t) Ta có: y(t)=f(t)∗ h(t) Y( )=F( )H( ) Y( ) +∞ H( )== ∫ h(t)e− j t dt ( áp ng t n s c a HT LTI) F( ) −∞ Bi u di n h th ng trong mi n t n s : H th ng ghép liên t ng: Y( )=F( )H1 ( )H 2 ( ) H( )=H1 ( )H 2 ( ) Signals & Systems – FEEE, HCMUT 1
- 4.4. Bi n i Fourier và h th ng LTI nh hư ng c a áp ng t n s c a h th ng lên tín hi u: |Y( )|=|F( )||H( )| Y( )=F( )H( ) ∠Y( )= ∠ F( )+ ∠ H( ) H th ng LTI làm thay i biên & pha c a tín hi u vào t o tín hi u ra. Các thành ph n t n s khác nhau s thay i khác nhau H th ng LTI là m t b ch n l c t n s - Filter B l c thông th p (Low pass Filter – LPF) B l c thông cao (High pass Filter – HPF) B l c thông dãi (Band pass Filter – BPF) B l c ch n dãi (Band Stop Filter – BSF) Signals & Systems – FEEE, HCMUT 4.5. B l c lý t ng và th c t B l c thông th p lý tư ng: c H( )=rect(2 ) ⇒ h(t)= sinc( t) c π c Signals & Systems – FEEE, HCMUT 3
- 4.5. B l c lý t ng và th c t Nh n xét: các b l c lý tư ng u là h th ng không nhân qu không th th c hi n ư c trên th c t B l c th c t ph i là h th ng nhân qu và ư c th c hi n theo các ph ươ ng án sau: Th c hi n b ng h th ng liên t c (b l c tươ ng t ), áp ng t n s thay i liên t c ti n g n t i áp ng lý tư ng (s trình bày chi ti t hơn trong ch ươ ng 7 v thi t k b l c tươ ng t ) Th c hi n b ng h th ng r i r c (b l c s - s h c trong môn x lý TH s ), s d ng áp ng xung h(t) c a b l c lý tư ng c t b ph n uôi c a h(t) và tr i phù h p h(t) m i là nhân qu Signals & Systems – FEEE, HCMUT 4.5. B l c lý t ng và th c t Vi c c t b h(t) ư c th c hi n b ng các hàm c a s . Tùy vào lo i hàm c a s mà áp ng t n s c a h th ng s có s thay i khác nhau so v i áp ng lý tư ng t wR (t)=rect ( T ) hR (t)=h(t)w R (t) hT (t)=h(t)w T (t) t wT (t)= ∆( T ) Signals & Systems – FEEE, HCMUT 5
- 4.6.1. Gi i thi u i u ch : d ch ph t n s c a tín hi u tin t c lên t n s cao hơn M c ích: Th a mãn nguyên lý b c x i n t khi truy n vô tuy n Ghép kênh theo t n s Thành ph n trong tín hi u i u ch : Tín hi u sóng mang Tín hi u b ng g c (tín hi u mang thông tin) Các lo i i u ch : i u ch biên (AM) i u ch góc: FM, PM Signals & Systems – FEEE, HCMUT 4.6.2. i u ch biên (AM) a) i u ch /gi i i u ch AM-DSB-SC b) Gi i i u ch /gi i i u ch AM c) Ghép kênh/phân kênh theo t n s (FDM) d) i u ch /gi i i u ch AM-SSB Signals & Systems – FEEE, HCMUT 7
- a) i u ch /gi i i u ch AM-DSB-SC H th ng gi i i u ch : Yêu c u: ng b sóng mang máy phát và máy thu T/sóng ng b Signals & Systems – FEEE, HCMUT b) i u ch /gi i i u ch AM H th ng i u ch : nh ư AM-DSB-SC nh ưng c ng thêm sóng mang m =p : modulation index K Tín hi u i u ch : Signals & Systems – FEEE, HCMUT 9
- b) i u ch /gi i i u ch AM Tách sóng không ng b : • µ≤ 1 • ωc>> ωM: luôn th a trên th c t (500KHz-2MHz) Signals & Systems – FEEE, HCMUT c) Ghép kênh/phân kênh theo t n s (FDM) Ghép kênh: các tín hi u mang tin (các kênh) có cùng b ng thông, khi truy n trên m t kênh chung s phân bi t b i t n s sóng mang Frequency-Division Multiplexing (FDM) Signals & Systems – FEEE, HCMUT 11
- d) i u ch /gi i i u ch AM-SSB Ph ươ ng pháp i u ch 1: i u ch AM-DSB + Filter H( ) Signals & Systems – FEEE, HCMUT d) i u ch /gi i i u ch AM-SSB Ph ươ ng pháp i u ch 2: 90 0 phase-shift network Signals & Systems – FEEE, HCMUT 13
- a) Nguyên t c i u ch góc i u ch PM: pha t c th i t l tuy n tính theo m(t) dm(t) (t)= t+k m(t) = +k c p i c p dt i u ch FM: t n s t c th i t l tuy n tính theo m(t) t i= c+k f m(t) (t)= ct+k f m( )d ∫∫∫−−∞∞−∞ Quan h gi a FM & PM: Signals & Systems – FEEE, HCMUT a) Nguyên t c i u ch góc Ví d v tín hi u i u ch PM & FM Signals & Systems – FEEE, HCMUT 15
- b) B ng thông c a tín hi u i u ch góc So sánh v i AM: B ng thông luôn l n hơn ho c b ng AM B ng thông có th i u ch nh ư c b ng cách thay i kp, kf L i i m: tính ch ng nhi u t t Signals & Systems – FEEE, HCMUT c) Ph ơ ng pháp i u ch /gi i i u ch góc i u ch dãi h p (k →0): y (t)≈ Acos( ct) − kA (t)sin( c t) Tươ ng t nh ư AM i u ch dãi r ng (t ng quát): y(t)=Acos[ c1t+k (t)]≈ Acos( c1t) − k A (t)sin( c1t) ; k → 0 A A y2 (t)=Acos 2 [ t+k (t)]=+++ cos[2 t+2k (t)] c12 2 c1 2 y (t)→ BBF:2, M → y (t)=Acos[2 ct+2k 1 (t)] i u ch tr c ti p dùng VCO dy (t) Gi i i u ch : =−−− A[ +k '(t)]sin[ t+k (t)] dt c c Tách sóng ư ng bao Gi i i u ch dùng PLL Signals & Systems – FEEE, HCMUT 17