Bài giảng Trường điện từ (Lớp học lại)
Điện môi trong trường điện:
Từ môi trong trường từ:
Vectơ cường độ trường điện :
Vectơ cảm ứng điện:
Độ thẩm điện của môi trường :
Vectơ phân cực điện : P= E
Vectơ cường độ trường từ :
Vectơ cảm ứng từ:
Độ thẩm từ của môi trường :
Từ môi trong trường từ:
Vectơ cường độ trường điện :
Vectơ cảm ứng điện:
Độ thẩm điện của môi trường :
Vectơ phân cực điện : P= E
Vectơ cường độ trường từ :
Vectơ cảm ứng từ:
Độ thẩm từ của môi trường :
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Trường điện từ (Lớp học lại)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_truong_dien_tu_lop_hoc_lai.pdf
Nội dung text: Bài giảng Trường điện từ (Lớp học lại)
- Môn Trường Điện Từ - Lớp Học lại Chương 1 : Khái niệm và phương trình cơ bản của TĐT Chương 2 : Trường điện tĩnh Chương 3 : Trường điện từ dừng Chương 4 : Trường điện từ biến thiên Chương 5 : Bức xạ điện từ Chương 6 : Ống dẫn sóng và hộp cộng hưởng Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
- Môn Trường Điện Từ - Lớp Học lại Hệ tọa độ: dl=h duaa +h du a +h du h1 h2 h3 1 1 1 2 2 2 3 3 3 D 1 1 1 dS1 =±h 2 h 3 du 2 du 3a 1 T 1 r 1 dS2 =±h 3 h 1 du 3 du 1a 2 C 1 r rsin dS3 =±h 1 h 2 du 1 du 2a 3 h1, h2, h3 : hệ số Larmor dV=h1 h 2 h 3 du 1 du 2 du 3 Toán tử gradient (grad): Đạo hàm grad =1 a + 1 a + 1 a δ =grad a h1 u 11 h 2 u 2 2 h 3 u 3 3 có hướng δ Toán tử Divergence (div): h h A h h A h h A divA=1 2 3 1 + 3 1 2 + 1 2 3 A=A a +A a +A a h1 h 2 h 3 u 1 u 2 u 3 1 1 2 2 3 3 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
- Môn Trường Điện Từ - Lớp Học lại Mật độ điện tích: Mật độ điện tích khối : ρ =dq C v dV m3 Mật độ điện tích mặt : ρ =dq C s dS m2 Mật độ điện tích dài : dq C ρl =dl m Vectơ mật độ dòng điện: Vectơ mật độ dòng điện khối (dẫn): A dq J 2 I= JdS=±dt (A) m S Vectơ mật độ dòng điện mặt (dẫn): A JS m I= | JS | dl (A) L Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
- Môn Trường Điện Từ - Lớp Học lại Môi trường dẫn trong trường điện: Vectơ cường độ trường điện : V E m Định luật Ohm: J= E A m2 S Độ dẫn điện của môi trường : m Mật độ CSTT : p =JE= E2 W j m3 Định luật bảo toàn điện tích – phương trình liên tục: Dạng tích phân : dS J dS S i S i dq i= JdS - V V S dt J q q Dạng vi phân – phương trình liên tục: δρ divJ=- δt Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
- Môn Trường Điện Từ - Lớp Học lại Định luật Ampère: I2 I3 Dạng tích phân : I4 I1 Hdl=I C C S Dạng vi phân : rotH=J I=-I1 -I 2 -I 3 I 4 Định luật cảm ứng điện từ Faraday: Dạng tích phân : dm d Edl=-dt =- dt BdS CS C Dạng vi phân : S B B rotE=- t Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
- Môn Trường Điện Từ - Lớp Học lại MÔ HÌNH TOÁN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ D rotH=J+t (I) n D1 -D 2 = s rotE=- B (II) t D E n B12 -B =0 divD=ρ (III) v BH s n J12 -J =-t divB=0 (IV) JE n× H1 -H 2 =J S v divJ t n× E12 -E =0 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
- Môn Trường Điện Từ - Lớp Học lại Mô hình toán: rotE=0 E -E =0 D=εE 1τ 2τ divD=ρ D1n -D 2n = s Định nghĩa thế vô hướng: E=-gradφ dφ=-Edl φ=- Edl+C Chọn gốc thế dất đối với hệ kỹ thuật Chọn gốc thế đối với hệ hữu hạn B goc φ -φ = Edl φA = Edl AB A A Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
- Môn Trường Điện Từ - Lớp Học lại Điện dung: q C=U (F) Điện môi trong trường điện tĩnh: ρlk =-divP (Điện tích liên kết) σlk =-P 1n +P 2n Năng lượng trường điện: W =11 EDdV= εE2 dV e 22 (Trong toàn không gian có trường) VV W =11 EDdV= εE2 dV e 22 (Trong thể tích V) VV 2 112 q We =2 CU = 2 C (Trong tụ điện) Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
- Môn Trường Điện Từ - Lớp Học lại Phương pháp định luật Gauss dạng vi phân – Bài toán tụ điện: divD Do tính đối xứng: D=D(x)ixr (P), D=D(r)i (T, C) ( = 0 nếu không cho ) Áp dụng: divD v d r2 D(r) Có được phương trình vi phân: dD(x) (P ),1 d rD(r) (T ),1 (C ) dx v r dr v r2 dr v Giải phương trình vi phân xuất hiện 01 hằng số tìm hằng số? Tính hiệu thế điện giữa hai bản cực: bancuc0 U Edx (P) Với: D bancucU E bancuc0 U Edr (T,C) bancucU Tính được hằng số theo U Vectơ cảm ứng điện D Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
- Môn Trường Điện Từ - Lớp Học lại Chương 3 : TRƯỜNG ĐIỆN TỪ DỪNG Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
- Môn Trường Điện Từ - Lớp Học lại Điện trở cách điện và công suất tiêu tán Pj : U S J S’ Trong môi trường dẫn có dòng điện (dòng rò): I= JdS= JdS (A) S S' U Điện trở (điện trở cách điện) : R=I Ω Điện dẫn (điện dẫn rò) : I 1 1 G=UR 2 Công suất tiêu tán P : P = JEdV UI=RI j j V Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
- Môn Trường Điện Từ - Lớp Học lại Năng lượng trường từ : W =1 BHdV (Trong toàn không gian có trường) m 2 V W =1 BHdV (Trong thể tích V) m 2 V 1 2 (Tính theo điện cảm) Wm =2 LI Điện cảm : L= = 2Wm I I2 (H) L=2Wmtr tr I2 (Điện cảm trong) 2W L= mng (Điện cảm ngoài) ng I2 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
- Môn Trường Điện Từ - Lớp Học lại Chương 4 : TRƯỜNG ĐIỆN TỪ BIẾN THIÊN Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
- Môn Trường Điện Từ - Lớp Học lại Vectơ Poynting phức – vectơ Poynting trung bình, mật độ trung bình : 1 2 p = γE jm2 1 2 2 2 2 P=2 E H Em =E mx +E my +E mz w = 1 εE2 em4 2 2 2 2 P =Re{P} Hm =H mx +H my +H mz 1 2 wmm= 4 μH Sóng điện từ phẳng đơn sắc : • •• -Kz Kz + - y E=Me12 +Me =E +E x • •• z H =MM12 e-Kz - e Kz = H + -H - ZZCC Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
- Môn Trường Điện Từ - Lớp Học lại Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong điện môi lý tưởng : Hệ số truyền: 1 =jωμ jωε =j (m ), α=0, β= Vận tốc pha: v =ω =1m =v ( ) p βs Bước sóng: 2πv λ=βf = (m) Trở sóng: μ r =ε 120 Z0 R ( ) r V E(z,t)=E cos(ωt-βz+ )ax ( ) Phân bố sóng: m m Em A H(z,t)= cos(ωt-βz+ )ay ( ) Zm0 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
- Môn Trường Điện Từ - Lớp Học lại Một số công thức khác dùng cho sóng phẳng đơn sắc : Phương chiều truyền sóng và hệ số pha: j ras E E0 e Tính trường từ khi biết trường điện: 1 r xax ya y za z H [] aS E Tính trường điện khi biết trường từ: E [] H aS Vectơ Poynting trung bình: 122 1 1 PHES 22| | Re{ } | | Re{ } Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
- Môn Trường Điện Từ - Lớp Học lại Phân bố sóng ở miền xa của nguyên tố anten thẳng: • j I .sinθ -jkr m k v H =2r e • j Im .sinθ -jkr Eθ =2r e Công suất bức xạ - Điện trở bức xạ của nguyên tố anten thẳng : 2 2 2 2 PZIbx 3 C m RZbx 3 C Cường độ bức xạ - cường độ bức xạ chuẩn: u, P r 2 u , u r n umax Độ định hướng: 44 uumax max D 2 P u.sin d d bx 00 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
- Môn Trường Điện Từ - Lớp Học lại Kiểu sóng tới TEmn trong ODS hình chữ nhật: • mπx nπy -jβz Hz =Ccos(ab )cos( )e ωμ • Z=TE β jβCmπ mπx nπy -jβz Hx =2 a sin( a )cos( b )e 222 2 2 Kc mπ nπ • KC = ab + =-β +ω εμ jβCnπ mπx nπy -jβz Hy = cos( )sin( )e K2 b a b • c •••• ω2 mπ 2 nπ 2 β=βmn (v ) ( a ) ( b ) Ez =0 ; Exy =ZTE H ; Eyx =-ZTE H Kiểu sóng tới TMmn trong ODS hình chữ nhật: • mπx nπy -jβz Ez =Csin(ab )sin( )e β • Z=TM ωε jβCmπ mπx nπy -jβz Ex =-2 a cos( a )sin( b )e 222 2 2 Kc mπ nπ • KC = ab + =-β +ω εμ jβCnπ mπx nπy -jβz Ey =- sin( )cos( )e K2 b a b 2 2 2 • c •••• ω mπ nπ β=βmn (v ) ( a ) ( b ) Hz =0; Exy ZTM H ; Eyx ZTM H Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM
- Môn Trường Điện Từ - Lớp Học lại Chúc các bạn đạt kết quả tốt Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM