Bài giảng Vật liệu xây dựng (Construction materials) - Chương 9: Thiết kế cấp phối bê-tông
Y/c sử dụng vật liệu
Bê tông Mác 400 - 600
- Xi măng: Sử dụng xi măng PCB 40, PCB 50 kết hợp với
phụ gia hóa dẻo hoặc siêu dẻo
- Cát: Sử dụng cát có cấp phối nằm trong giới hạn biểu đồ
chuẩn theo TCVN 1770: 1986.
Modul độ lớn cát sử dụng M=2,3-3,0
- Đá:
Chỉ nên dùng đá dăm và đá có nhiều cỡ hạt
Mác của đá dăm phải lớn hơn ít nhất 1,5 lần
Hàm lượng hạt thoi dẹt ≤ 15%
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật liệu xây dựng (Construction materials) - Chương 9: Thiết kế cấp phối bê-tông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_vat_lieu_xay_dung_construction_materials_chuong_9.pdf
Nội dung text: Bài giảng Vật liệu xây dựng (Construction materials) - Chương 9: Thiết kế cấp phối bê-tông
- Thi t k c p ph i bê-tông th ng V t Li u Xây D ng (Construction Materials ) B môn V t li u Silicat Khoa Công Ngh V t Li u i h c B ch Khoa Tp. H Minh -Thi t k c p ph i bê -tông 9-2 c tiêu c chung bê-tông ch o nh ph n s ng nh công t c Xi-m ng /ho c PGKHT thay th xi-m ng C ng u l c C t li u l n, b n s ng N c B m t không r , phân t ng gia h a h c i u c nh nh s n ph m h p l nh ph n p c, s i, c t t p -Thi t k c p ph i bê-tông 9-3 -Thi t k c p ph i bê-tông 9-4 1
- Y/c s ng v t li u Y/c s ng v t li u Bê-tông có yêu c u c bi t Bê tông c 400 - 600 - Bê tông có ng th i c ng u n và nén. M i t ơ ng quan - Xi m ng : S d ng xi m ng PCB 40, PCB 50 k t h p v i gi a c ng u n và nén: ph gia hóa d o ho c siêu d o C p n/Ru n (MPa) - Cát: S d ng cát có c p ph i n m trong gi i h n bi u chu n theo TCVN 1770: 1986. 1 15/2,5 20/3,0 25/3,5 30/4,0 35/4,5 40/5,0 50/5,5 Modul l n c t s d ng M=2,3-3,0 2 15/3,0 20/3,5 25/4,0 30/4,5 35/5,0 35/5,5 50/6,0 - á: Cát và á ch n theo ph ơ ng án c a bê tông Mác 400–600. Ch nên dùng á d m và á có nhi u c h t s t c a Bê tông ph i nh ơ 8cm Mác c a á d m ph i l n hơn ít nh t 1,5 l n - Bê tông có ch ng th m, là c p áp l c n c l n nh t mà 4–6 Hàm l ng h t thoi d t 15% viên m u th c th m qua (TCVN 3116: 1993) -Thi t k c p ph i bê -tông 9-9 -Thi t k c p ph i bê -tông 9-10 Y/c s ng v t li u Y/c s ng v t li u -T ơ ng quan gi a c ng nén và ch ng th m: Bê tông có yêu c u v mài mòn - ng d ng không quá 2 l n c ng BT - Các c u ki n yêu c u v mài mòn nh : bó v a, t m lát - Cát: nên s d ng cát có M=1,5 -2,4 cho Mác < 350 ng, sàn nhà p -S d ng k t h p v i ph gia hóa d o ho c siêu d o - Mác BT cho các k t c u ch ng mài mòn thông th ng t 300-500 - Hàm l ng h t m n kích th c 0,3mm dùng cho BT - mài mòn c a BT ch y u ph thu c vào kh n ng mài 3 ch ng th m c p 2 D c t m l ng h t m n (kg) trong 1m bê-tông max mòn c a c t li u li u C t li u s i C t li u d m 40 450-500 500-600 - Nên s d ng xi m ng có c ng cao và BT s t th p 20 500-550 600-700 -M i t ơ ng quan gi a c ng , v t li u và c p mài 10 600-650 700-800 mòn -Thi t k c p ph i bê-tông 9-11 -Thi t k c p ph i bê-tông 9-12 3