Bài tập lớn Sức bền vật liệu - Vẽ biểu đồ nội lực

A. YÊU CẦU
1. Mỗi sinh viên có trách nhiệm hoàn thành 4 bài tập lớn trong thời gian qui định của
chương trình.
2. Sinh viên phải làm đúng bài (hình vẽ và số liệu) được phân công, không tùy tiện thay đổi
số bài, số liệu. Nếu làm sai số liệu thì sẽ bị 0 điểm.
3. Bài làm trình bài trên khổ giấy A4, vi?t trên m?t mặt giấy, có bìa, họ tên & MSSV và tên
GVHD.
pdf 5 trang thamphan 02/01/2023 1720
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập lớn Sức bền vật liệu - Vẽ biểu đồ nội lực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_lon_suc_ben_vat_lieu_ve_bieu_do_noi_luc.pdf

Nội dung text: Bài tập lớn Sức bền vật liệu - Vẽ biểu đồ nội lực

  1. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG BỘ MÔN SỨC BỀN KẾT CẤU BÀI TẬP LỚN SỨC BỀN VẬT LIỆU VẼ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC A. YÊU CẦU 1. Mỗi sinh viên có trách nhiệm hoàn thành 4 bài tập lớn trong thời gian qui định của chương trình. 2. Sinh viên phải làm đúng bài (hình vẽ và số liệu) được phân công, không tùy tiện thay đổi số bài, số liệu. Nếu làm sai số liệu thì sẽ bị 0 điểm. 3. Bài làm trình bài trên khổ giấy A4, viết trên một mặt giấy, có bìa, họ tên & MSSV và tên GVHD. B. TRÌNH TỰ THỰC HIỆN 1. Theo số liệu và hình vẽ đã cho, sinh viên vẽ lại sơ đồ các bài tập được phân công tương ứng. 2. Tính các phản lực. Riêng đối với bài toán dầm console (BTL số 2) thì không cần tính phản lực. 3. Vẽ biểu đồ các thành phần nội lực tồn tại trong các đoạn thanh của hệ. + Có thể viết biểu thức giải tích của nội lực và vẽ theo phương pháp giải tích + Có thể vẽ theo phương pháp nhận xét dạng biểu đồ và vẽ theo phương pháp vẽ từng điểm 4. Kiểm tra lại kết quả bằng các định lývề bước nhảy, liên hệ vi phân của các nội lực, cân bằng nút đã học. C. BẢNG SỐ LIỆU 1- KÍCH THƯỚC VÀ ĐƠN VỊ: Thứ BTL số BTL số BTL số 3 tự 1 2 & 4 a= 2 m a= 1 m a = 2 m 1
  2. BÀI TẬP LỚN SỐ 2 1 q M P 0 P q0 M 2 a k1 a k2a k a a k a 1 2 P M M 4 P 3 q0 q0 k a k2a a a k2a k1 a 1 M 5 6 q0 P P q0 M k1 a a k2a k1 a k2a a P 7 P M q q0 M 0 8 k a a k2a k1 a a k2a 1 Thứ tự k1 k2 q0 (KN/m) P (KN) M (KNm) 2 1 1 0,5 4 5q0 a 3q0 a 2 2 0.5 1.0 6 3q0 a 2 q0 a 2 3 1 1 8 q0 a 2 q0 a 2 4 1 0,5 4 6q0 a 2 q0 a 2 5 0,5 1 7 2q0 a 2 q0 a 2 6 0,5 1 8 q0 a q0 a 2 7 1 0,5 6 q0 a 2 q0 a 2 8 0,5 1,0 4 2q0 a 4 q0 a 2 9 1 1 3 3q0 a 4 q0 a 2 10 1 0,5 8 q0 a 2 q0 a 2 11 0,5 1 6 1.5q0 a q0 a 2 12 1 0,5 8 2q0 a q0 a 2 13 1 1 5 2q0 a 2 q0 a 2 14 1.0 0.5 8 4q0 a q0 a 2 15 1,0 0,5 6 0.5q0 a 4q0 a 3
  3. BÀI TẬP LỚN SỐ 4 (Sinh viên không vẽ biểu đồ lực cắt & sử dụng số liệu giống BTL số 3) q 2 M a 1 P P a a q a M a a M 4 3 P a q a M q a P a a a 6 P M q M 5 a a q a a a P a 8 7 a a q P a a a M q a M P 5