Ề thi giữa kì lớp điện lực môn Truyền số liệu và mạng

Câu 2 (3đ): Nhiễu và kênh truyền
Giả sử các chuỗi bit 1 và 0 sử dụng mã hóa đường truyền NRZ như sau:
Bit 1: biên độ 5V
- Bit 0: biên độ 0V
a) Hãy xác định tỉ lệ lỗi bit của đường truyền nếu đường truyền chỉ bị ảnh hưởng bởi nhiễu trắng có
công suất 0.25 V2.
b) Nếu tất cả các chuỗi bit được đóng gói trong các frame có chiều dài 100 bit. Giả sử rằng đường
truyền chỉ bị nhiễu bởi các lỗi bit đơn, các lỗi 3 bit liên tiếp nhau. Hãy xác định tỉ lệ lỗi khung (FER).
c) Giả sử các kênh truyền có băng thông 10 Mhz. Hãy xác định kỹ thuật điều chế ở câu a) sao cho các
chuỗi bit được truyền đi có chu kỳ bit là 0.035us.


 

pdf 5 trang thamphan 27/12/2022 3560
Bạn đang xem tài liệu "Ề thi giữa kì lớp điện lực môn Truyền số liệu và mạng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfe_thi_giua_ki_lop_dien_luc_mon_truyen_so_lieu_va_mang.pdf

Nội dung text: Ề thi giữa kì lớp điện lực môn Truyền số liệu và mạng

  1. Đại học Bách Khoa TP.HCM Đề thi GIỮA KÌ lớp ĐIỆN LỰC Khoa Điện – Điện tử Môn thi: TRUYỀN SỐ LIỆU VÀ MẠNG Bộ môn Viễn thông Ngày thi: 10/2016 (Thời gian: 65 phút) Điểm Cán bộ coi thi Cán bộ duyệt đề Cán bộ tổng hợp đề Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Sinh viên được phép sử dụng tài liệu là 2 trang A4 viết tay Sinh viên làm bài trực tiếp trên đề thi và nộp lại. Đề thi gồm 5 trang, sinh viên kiểm tra và ghi đầy đủ thông tin ở mỗi trang. Họ và tên sinh viên: MSSV: Nhóm: Câu 1 (1 điểm): Chuẩn vật lý So sánh ngắn gọn ưu và nhược điểm của các chuẩn giao tiếp vật lý RS422, và RS485. . . . . Câu 2 (3đ): Nhiễu và kênh truyền Giả sử các chuỗi bit 1 và 0 sử dụng mã hóa đường truyền NRZ như sau: Bit 1: biên độ 5V - Bit 0: biên độ 0V a) Hãy xác định tỉ lệ lỗi bit của đường truyền nếu đường truyền chỉ bị ảnh hưởng bởi nhiễu trắng có công suất 0.25 V2. .
  2. Câu 3 (4đ): Mã hóa nguồn Giả sử nguồn tin là các mẫu độ ẩm được lấy mẫu với tốc độ lấy mẫu là 200 mẫu/giây. Số lượng các mẫu và giá trị được cho bởi bảng sau: Ký hiệu S5 S4 S3 S2 S1 S0 Giá trị (%) 60 70 80 90 95 50 Số lượng mẫu 150 100 50 40 20 80 a) Tính tốc độ bit nếu các mẫu độ ẩm được mã hóa bằng kỹ thuật mã hóa đồng đều. (1đ) . b) Dùng mã hóa Huffman để mã hóa nguồn. Hãy xác định: (4đ) i. Các từ mã Huffman, hiệu suất bộ mã. . . . . . . . . ii. Tính tốc độ bit (sau khi dùng mã hóa Huffman). . . iii. Giả sử phía thu nhận được chuỗi bit sau: 011010010010100, hãy vẽ đồ thị các giá trị độ ẩm nhận được ở phía thu và giải thích tại sao có thể thu được các giá trị đã vẽ. Họ và tên sinh viên: MSSV: Nhóm: 3/5
  3. . . . Bảng giá trị hàm Q(k) Họ và tên sinh viên: MSSV: Nhóm: 5/5