Bài giảng môn Sinh học đại cương - Chương I: Tổng quan tổ chức của cơ thể sống - Đồng Huy Giới

Chương I: Tổng quan tổ chức của cơ thể sống

Các đặc trưng cơ bản của sự sống;

Cấu trúc tế bào nhân sơ (Prokaryote);

Cấu trúc tế bào nhân chuẩn (Eukaryote);

Nguồn gốc, vị trí, cấu tạo, chức năng của các loại mô thực vật;

Nguồn gốc, vị trí, cấu tạo, chức năng của các loại mô động vật;

Một số quan điểm về phân chia hệ thống sinh giới.

ppt 61 trang thamphan 24/12/2022 6330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Sinh học đại cương - Chương I: Tổng quan tổ chức của cơ thể sống - Đồng Huy Giới", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_dai_cuong_chuong_i_tong_quan_to_chuc.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Sinh học đại cương - Chương I: Tổng quan tổ chức của cơ thể sống - Đồng Huy Giới

  1. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG ◼ Giảng viên: TS. Đồng Huy Giới ◼ Đơn vị công tác: Bộ môn Sinh Học – Khoa CNSH ◼ Email: dhgioi@vnua.edu.vn
  2. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG Tài liệu tham khảo chính ◼ Nguyễn Đăng Phong (chủ biên), Sinh học tế bào, di truyền và tiến hóa Đại học NN Hà Nội; ◼ Nguyễn Như Hiền, Giáo trình Sinh học Tế bào, NXB Giáo dục, 2006; ◼ W. Phillips – T.Chilton, Sinh học (tập 1,2), Bản dịch tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1998; ◼ Lê Mạnh Dũng (chủ biên), Giáo trình sinh học đại cương, Nxb Đại học Nông nghiệp, 2013. ◼ Alberts B, Johnson A, Lewis J, Raff M, Roberts K, Walter P. Molecular Biology of Cell (2002); ◼ Campbell - Reece, Biology, Seventh Edition, 2004. ◼ bai-giang
  3. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG Chương I: Tổng quan tổ chức của cơ thể sống ◼ Các đặc trưng cơ bản của sự sống; ◼ Cấu trúc tế bào nhân sơ (Prokaryote); ◼ Cấu trúc tế bào nhân chuẩn (Eukaryote); ◼ Nguồn gốc, vị trí, cấu tạo, chức năng của các loại mô thực vật; ◼ Nguồn gốc, vị trí, cấu tạo, chức năng của các loại mô động vật; ◼ Một số quan điểm về phân chia hệ thống sinh giới.
  4. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG SINH TRƯỞNG
  5. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG Phát triển là sự biến đổi về hình thái và sinh lí
  6. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG
  7. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG II. Cấu trúc tế bào Prokaryote Một số đặc điểm đặc trưng: ◼ Chỉ thấy ở sinh vật đơn bào hoặc tập đoàn đơn bào; ◼ Chưa có nhân chính thức; ◼ Số lượng bào quan ít; chưa có màng bao bọc; ◼ Vật chất di truyền chỉ gồm 1 phân tử ADN dạng vòng, trần.
  8. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG III. Cấu trúc tế bào Eukaryote
  9. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG Cấu trúc màng tế bào Eukaryote Phospholipid
  10. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG Chức năng của protein màng 1. Kênh protein: Cho một số chất nhất định đi ra hoặc đi vào tế bào. 2. Protein mang: Xuyên qua màng, trực tiếp vận chuyển các chất qua màng. 3. Thụ quan (Receptor): Là protein xuyên màng, có vai trò xác định các phân tử đặc hiệu (hooc môn, chất dẫn truyền thần kinh ), gắn với chúng để thông qua đó khởi động một số hoạt động chức năng của tế bào. 4. Các enzim: Có thể là loại xuyên màng hoặc bám màng. 5. Neo khung xương tế bào: Là protein mặt trong, là vị trí gắn của vi sợi làm thành khung xương của tế bào.
  11. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG Cấu trúc phân tử phospholipid Structural formula Space-filling model Phospholipid symbol
  12. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG 2. Nhân tế bào (Nucleus) ◼ Vị trí ◼ Số lượng ◼ Cấu tạo ◼ Chức năng
  13. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG Cấu trúc nhân tế bào ◼ Màng nhân ◼ Dịch nhân ◼ Chất nhiễm sắc ◼ Nhân con
  14. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG Chức năng của nhân ◼ Quyết định sự sống và quyết định tính di truyền của tế bào; ◼ Điều hoà các hoạt động sống của tế bào
  15. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG 4. Mạng lưới nội chất (Endoplasmic Reticulum) ◼ Vị trí: Nằm trong TBC, gần nhân; ◼ Cấu tạo: Là hệ thống túi, ống. Màng là màng cơ bản; ◼ Phân loại: Có 2 loại ◼ Lưới nội chất có hạt: Tổng hợp Protein; ◼ Lưới nội chất không hạt: Tổng hợp lipit; vận chuyển các chất; khử độc cho tế bào.
  16. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG 6. Ribosome ◼ Vị trí: Nằm trên bề mặt của lưới nội chất hoặc nằm tự do trong tế bào chất; ◼ Thành phần: Được cấu tạo từ hai thành phần là rARN và polipeptide; ◼ Hằng số lắng đọng: Phần nhỏ 40s, phần lớn 60s, Ribosome hoàn chỉnh 80s;
  17. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG 7. Ti thể (Mitochondrion) ◼ Vị trí: Trong TBC; ◼ Hình dạng: Bầu dục, tròn, que ; ◼ Kích thước: 0,2- 0,5 uM; ◼ Số lượng: Tuỳ thuộc loại tế bào;
  18. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG 8. Lạp thể (Plastid) ◼ Là bào quan chỉ có ở tế bào thực vật, được chia thành 3 loại: ◼ Vô sắc lạp (Leucoplast) ◼ Sắc lạp (Mophoplast) ◼ Lục lạp (Chloroplast)
  19. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG 8.2. Sắc lạp (Chromoplast) ◼ Gồm 2 loại: ◼ Xantophyl (màu vàng) ◼ Carotin (màu đỏ da cam) ◼ Có nhiều trong hoa, quả chín ◼ Vai trò: ◼ Thu hút côn trùng ◼ Tham gia vào quá trình quang hợp
  20. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG 9. Trung thể (Centrosome) ▪ Có ở tế bào động vật, một số loại thực vật (rêu, dương xỉ, tảo ); không thấy ở tế bào của thực vật bậc cao. ▪ Cấu tao: ▪ Gồm 2 trung tử; ▪ Trung tử (centrioles) có cấu trúc theo kiểu 9+0 ▪ Chức năng: Hình thành thoi vô sắc.
  21. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG Lysosome
  22. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG Glyoxysome ◼ Chứa các enzyme phục vụ cho quá trình biến đổi lipid thành gluxit, ◼ Vai trò: Biến đổi lipit dự trữ trong hạt thành gluxit trong thời kỳ nẩy mầm của hạt.
  23. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG 12. Roi (flagella) và Tơ (cilia)
  24. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG 14. Vách Tế Bào
  25. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG 1. Mô Bì ◼ Mô bì sơ cấp: Biểu bì, khí khổng ◼ Vị trí: ◼ Cấu tạo: ◼ Chức năng: ◼ Mô bì thứ cấp: Chu bì, thụ bì, bì khổng ◼ Vị trí: ◼ Cấu tạo: ◼ Chức năng:
  26. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG 1.2. Mô Bì thứ cấp
  27. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG 2.1. Mô phân sinh ngọn ◼ Nguồn gốc: Thuộc mô phân sinh sơ cấp. ◼ Vị trí: Đỉnh ngọn, đỉnh chồi, đỉnh rễ. ◼ Chức năng: Tăng kích thước cơ quan theo chiều dọc (chủ yếu), chiều ngang.
  28. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG 2.2. Mô phân sinh lóng ◼ Nguồn gốc: Thuộc mô phân sinh sơ cấp. ◼ Vị trí: Mấu của các cây họ Lúa và một số cây Một lá mầm khác; một số cây trong họ Cẩm chướng, họ Rau muối; cuống nhụy ở cây lạc ◼ Chức năng: Tăng chiều dài của lóng.
  29. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG 3. Mô mềm dự trữ Mô mềm dự trữ khí ở cuống lá súng; Mô mềm dự trữ tinh bột ở rễ muống biển
  30. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG 5. Mô dẫn
  31. BÀI GIẢNG MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG 7. Mô tiết