Bài giảng môn Trường điện từ - Chương 7: Ống dẫn sóng và hộp cộng hưởng
Nội dung chương 7:
7.1 Giới thiệu ống dẫn sóng.
7.2 Ống dẫn sóng hai bản song song.
7.3 Ống dẫn sóng hình chữ nhật.
7.4 Hệ số tắt dần trong ống dẫn sóng thực.
7.5 Hộp cộng hưởng.
7.6 Ống dẫn sóng quang (optical waveguide).
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Trường điện từ - Chương 7: Ống dẫn sóng và hộp cộng hưởng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_mon_truong_dien_tu_chuong_7_ong_dan_song_va_hop_co.pdf
Nội dung text: Bài giảng môn Trường điện từ - Chương 7: Ống dẫn sóng và hộp cộng hưởng
- Ch 7: Ống dẫn sóng và hộp cộng hưởng EM - Ch7 1
- 7.1 Giới thiệu ống dẫn sóng: Hai dây dẫn Đường dây: f fcut Sóng TE và TM a) Ods 2 bản song song b) Ods hình chữ nhật c) Ods hình trụ tròn EM - Ch7 3
- Ods hình chữ nhật: rectangular waveguides cross section EM - Ch7 5
- 7.2: Ống dẫn sóng 2 bản song song: a Xét ods tạo thành từ 2 bản dẫn tốt đặt cách nhau một khoảng là a, giữa là điện môi lý tưởng. Chúng ta đã khảo sát cấu trúc này ở lý thuyết đường dây. Nhưng nguyên lý làm việc hoàn toàn khác. Các bản dẫn không tham gia dẫn dòng nên loại bỏ được hiệu ứng bề mặt. EM - Ch7 7
- b) Các kiểu sóng: x Sóng Af x = a Sóng Ai z x = 0 E H H E E Eyy a E Ex a x E z a z H H a H Hx a x H z a z yy H 0 : TM wave Ez 0 : TE wave z EM - Ch7 9
- Phương trình của thành phần Ez : 2 γ Ez EH ( j ) Hy 0 xyj xj 2 Ez 22 (γ )E 0 (γ) jZ x2 z 2E z K 2E0 x2 c z 2 2 2 2 2 (KCZ γ) EM - Ch7 11
- Kiểu sóng TMm : m γZ m = 0, 1, 2, 3 EZ Csin x .e a ( chỉ số kiểu sóng) (Khi m = 0 : sóng TEM ) 2 γ Ez Ex 2 m Ex H K 2 y C KxC TM a 22 γ jβZ m Z Z ()TM va EM - Ch7 13
- e) Kết luận: vm va2 i. Tần số tới hạn (fth): f . f 2 a th f m th 22 ii. Hệ số pha: m 2 Z β 1 (fth / f ) va 2 2 2 Nếu f < fth :γ (ma / ) 0 22 m Lưu ý !!! Z av EM - Ch7 15
- 2 iv. Bước sóng: m 2 Z 1 (fth / f ) v. Trở sóng: TE 2 1 (fth / f ) 2 TM 1 (f th / f ) EM - Ch7 17
- 7.3 Ống dẫn sóng hình chữ nhật: EM - Ch7 19
- 7.3.2 Phương trình cho E&H: zz Giả sử TĐT điều hòa có các vector : z EE(,) 0 x y e HH(,) x y e z E 0 γE z ( = jz) H γH z EM - Ch7 21
- 7.3.2 Phương trình cho E&H:zz Khử Hy từ (1) và (5) , ta tìm được Ex : 1 EHzz Ex 2 ( xy j ) Kc Khử Hx từ (2) và (4) , ta tìm được Ey : 1 EHzz Ey 2 ( yx j ) Kc EM - Ch7 23
- 7.3.2 Phương trình cho E&H:zz 22 Cuối cùng ta có các ptrình: EEzz2 K Ez 0 xy22c 2 22 HHzz2 2 2 2 2 z K 22 Kc H 0 c z v2 xy Như vậy, sóng điện từ trong ods c.nhật tổng quát là tổng của: a) Sóng điện ngang TE (Transverse Electric) : Ez = 0 , Hz 0 . b) Sóng từ ngang TM (Transverse Magnetic ) : Ez 0 , Hz = 0 . EM - Ch7 25
- Dùng điều kiện biên: Ez (x 0) 0 sin( ) 0 0 m E (x a) 0 sin(Ma ) 0 M z a Ez (y 0) 0 sin( ) 0 0 n E (y b) 0 sin(Nb ) 0 N z b mn z Ta giải ra : Ez C.sin( x).sin( y).e ab 1 Ez 1 Ez Và dùng: x E()x 2 x H 2 (j y ) Kc Kc 1 Ez 1 Ez E()y 2 y Hy 2 ( j x ) Kc Kc EM - Ch7 27
- 7.3.4 Kiểu sóng TE (Ezz 0) & (H 0) z Dùng PP phân ly biến số, giả sử : Hz X(x).Y(y)e 22 HHzz2 Thế vào phương trình : K Hz 0 xy22c 11dd22XY2 2 2 2 K0 - M - N Kc 0 XYddxy22c Ta giải ra : X Asin(Mx ) Y Bsin(Ny ) jj Mặt khác: Hz z Ex 22y X(x).B.N.cos(Ny )e KKcc jjHz z Ey 22x Y(y).A.M.cos(Mx )e KKcc EM - Ch7 29
- Bộ nghiệm của sóng điện ngang TE: Cγ m m n γz Hx 2 a sin( a x)cos( b y)e EHxy Kc TE Cγ n m n γz Hy 2 b cos( a x)sin( b y)e EHyx Kc TE 22 mn mn γz 2 KC Hz Ccos(ab x)cos( y)e ab 2 2 2 mn TE γj Z Z v a b Z Nhận xét: . Vô số kiểu TEmn lan truyền trong ods: TE10, TE11, TE02 . . Không tồn tại kiểu sóng TEmn ứng với cả m = 0 và n = 0 . EM - Ch7 31
- VD 7.3.1: Hiện tượng tới hạn của ods Ods hcn không tổn hao lý tưởng, lấp đầy không khí, kích thước axb = 5cm x 2cm, kích hoạt ở tần số 1 GHz. (a) CMR kiểu sóng TM21 không thể truyền (bị tắt dần) ở tần số này ? (b) Tìm chiều dài ods để biên độ trường điện còn 0,5% giá trị biên độ tại z = 0 ? a) Ta tính hệ số truyền cho kiểu sóng TM21: (lưu ý v = c) 2 2 2 2 22ω m n ω γK c v a b v 229 2 γ02 2 2 .10 0,05 0,02 3.108 Kiểu sóng TM21 không thể truyền trong ods. EM - Ch7 33
- Một số loại ods trong công nghiệp: EM - Ch7 35
- Một số loại ods trong công nghiệp: EM - Ch7 37
- VD 7.3.2: Tính ods hình chữ nhật Ods hcn không tổn hao lý tưởng, lấp đầy không khí, kích thước axb = 2,85cmx1,262cm. (a) Tìm khoảng tần số để chỉ có kiểu sóng TE10 lan truyền trong ods ? (b) Nếu tần số kích hoạt ods là 12 GHz, có bao nhiêu kiểu sóng có thể truyền trong ods ? (c) Giải lại câu a) nếu ods lấp đầy điện môi lý tưởng (r = 4, µr = 1)? v 3.108 a) Ta lần lượt xác định: f (TE ) 5,3 (GHz) th 10 2a 2.0,0285 v 3.108 f (TE ) 11,9 (GHz) th 01 2b 2.0,01262 v f (TE ) 10,6 (GHz) th 20 a Dải tần của kiểu TE10: 5,3 GHz < f < 10,6 GHz. EM - Ch7 39
- VD 7.3.2: Tính ods hình chữ nhật (tt) Ods hcn không tổn hao lý tưởng, lấp đầy không khí, kích thước axb = 2,85cmx1,262cm. (a) Tìm khoảng tần số để chỉ có kiểu sóng TE10 lan truyền trong ods ? (b) Nếu tần số kích hoạt ods là 12 GHz, có bao nhiêu kiểu sóng có thể truyền trong ods ? (c) Giải lại câu a) nếu ods lấp đầy điện môi lý tưởng (r = 4, µr = 1)? c) Lấp đầy điện môi: v = c/2= 1,5.108 m/s. v 1,5.108 f (TE ) 2,63 (GHz) th 10 2a 2.0,0285 v 1,5.108 f (TE ) 5,943 (GHz) th 01 2b 2.0,01262 v f (TE ) 5,3 (GHz) th 20 a Dải tần của kiểu TE10: 2,63 GHz < f < 5,3 GHz. EM - Ch7 41
- Khi f = 11 GHz : 22 22 fth 5(GHz ). m n 11( GHz ) m n 4,84 . Cho n = 0 m = 1, 2 : TE10; TE20 . . Cho n = 1 m = 0, 1 : TE01 ; TE11; TM11 . . Cho n = 2 m = 0 : TE02 . Như vậy tồn tại 6 kiểu sóng. EM - Ch7 43
- VD 7.3.5: Tính ods hình chữ nhật Cho ods không khí, cạnh a = 3 in. ,b = 1,5 in. : a) Tìm fth và th của kiểu sóng TE10 ? b) Tìm Z ; v10 và TE khi tần số f = 2,45 GHz; kiểu TE10 ? Tìm các thành phần của TĐT theo hằng số C ? Giải a) Với kiểu sóng TE1,0 : v 1 3.108 v 3.108 GHz cm fth 1,97 ;th 9 15,23 2 a 2.3.0,0254 fth 1,97.10 b) Ta có: 2 2 2 2 2 f 49 Z 30,55 (rad / m) v a 3 3.0,0254 3.108 v 5,05.108 (m / s) 10 2 1 1,97 2,45 EM - Ch7 45
- 3. Công suất trung bình truyền trong ods: . Công suất trung bình truyền qua tiết diện ngang ods : 1 * P = Sng .dSz = Sng Re E × H dSz 2 z 2 2 = [|Hx| + |Hy| ] * * * o Có: Re E × H z = Re Ex.Hy – Ey.Hx 1 2 2 = [|Ex| + |Ey| ] EM - Ch7 47
- VD 7.3.6: Công suất truyền trong ods Tính P truyền qua tiết diện ngang ods (axb) với kiểu sóng TE10 theo trị max trường điện trong ods Em ? Giaûi Kiểu TE10 : Nếu C = real = trị max của thành phần dọc trục: jβ jβzZ Z jβzZ Hz C.cos(a x).e Hx C /a sin(a x).e H0 Ex TE .H y 0 y -jβ o Z jβZZ z jβ z j90 Ey TE .H x TE .C /a sin(aa x).e E m sin( x).e e (Em = trị max của trường điện trong ods ) EM - Ch7 49
- VD 7.3.7: Tính công suất kiểu sóng Ods hcn không tổn hao lý tưởng, lấp đầy không khí, kích thước axb = 3cm x 2cm, truyền đi kiểu sóng TE10 ở tần số 7 GHz. Xác định: (a) Tần số tới hạn, hệ số pha, trở sóng của kiểu sóng ? (b) Công suất truyền qua tiết diện ngang của ods biết biên độ cực đại của trường điện là 3.105 V/m ? a) Dùng các công thức (lưu ý v = c): v 3.108 f (TE ) 5 (GHz) th 10 2a 2.0,03 22 9 2 2 β β 2 f 2 .7.10 102,6 (rad / m) 10 v a 3.108 0,03 377 538,7 ( ) TE10 22 fth 1 5 1 7 f EM - Ch7 51
- 4. Phân bố đường sức TĐT trong ods: Đường sức điện & đường sức từ lặp lại nhưng đảo chiều: . sau 1 khoảng a/m dọc theo trục x . . sau 1 khoảng b/n dọc theo trục y . . sau 1 khoảng mn/2 dọc theo trục z . EM - Ch7 53
- b) Sóng TEm,n : . Với m = số nửa sóng theo trục x. . Với n = số nửa sóng theo trục y. .Sau một khoảng a/m dọc theo trục x, đường sức điện và từ lặp lại nhưng đảo chiều. .Sau một khoảng m,0 /2 dọc theo trục z, đường sức điện và từ lặp lại nhưng đảo chiều. EM - Ch7 55
- 5. Ứng dụng ống dẫn sóng: EM - Ch7 57
- 7.4 Hệ số tắt dần trong ống dẫn sóng thực: EM - Ch7 59
- 7.4.2 Thiết lập công thức tính d : Gọi ~ là độ thẩm điện phức của điện môi thực trong ods . 2 2 2 2 2 2 γ Kcc ω με K ω μ(ε jω ) β jωμ ωμ ωμ ωμ γjβ1j 22 jβ1j jβ β 2β 2β (Do thường rất nhỏ nên << 2 ) Hệ số tắt dần do điện môi thực: ωμ α d 2β EM - Ch7 61
- a) Thành phần tổn hao trên đơn vị dài: dP :là sự suy giảm của P trên 1 đơn vị chiều dài theo trục z. dz = công suất tổn hao nhiệt trong thành ống/đơn vị dài . Sth.ống Theo htđ chọn , a z , n ,ta có: 1 m n y dP 1 * = Re E × H dS b dz 2 Sth.ống n 1 2 az = Re{}[ Htt ].dS 2 Sth.ống x Thành ống a (Với = 1+j : trở sóng thành ống) 2 Cngang 2 2 2 dP 1 2 (Htt = |Hz| + |Ht| ) = [ Htt ].dℓ dz 2 2 C.ngang (Hx or Hy) EM - Ch7 63
- VD 7.4.1: Tính α trong ods thực Cho ods hcn, axb = 2,286 x 1,016 cm, thành ống là kim loại tốt, lấp đầy điện môi thực (r = 1; r = 2,1; = 367,5 S/m), truyền đi kiểu sóng TE10 ở tần số f = 9 GHz. Tìm xấp xỉ fth , 10 và suy ra hệ số tắt dần d (dB/m) ? Giải c 3.108 Tần số tới hạn: fth 4,53 GHz εr .2a 2,1.2.0,02286 9 2 2 .9.10 2 β β 1 fth 1 4,53 236 rad/m 10 0 f9 8 3.10 / 2,1 9 7 6 Hệ số tắt dần do điện môi: 2 .9.10 .4 .10 .367,5.10 αd 2 2.236 2 αd 5,533.10 Np/m 0,48 dB/m EM - Ch7 65
- VD 7.4.2: Tính α trong ods thực (tt) c 3.108 a) Tần số tới hạn: f 6,56 GHz th 2a 2.0,02286 9 2 2 .9,6.10 2 β β 1 fth 1 6,56 146,8 rad/m 10 0 f 3.108 9,6 22 mn -1 Kc ab 137,43 m b) Các thành phần trường từ: jβHz jβC π πx jβz jβC πx jβz Hx 22x a sin a .e K sin a .e H0y KKcc c EM - Ch7 67
- 7.5 Hộp cộng hưởng (HCH): EM - Ch7 69
- 7.5.2 HCH chữ nhật không tổn hao: Xét hộp cộng hưởng có: (thành ống = ) & (điện môi = 0); kích thước (axbxc) . Sử dụng các công thức của ods bằng cách xét đồng thời sóng thuận & nghịch gây ra trên các mặt z = 0 & z = c. (TĐT (TĐT tới) phảnxạ) EM - Ch7 71
- Điều kiện biên: C C 0 12 Có: Exx (x,y,0) E (x,y,c) 0 jm,n c j m,n c C12ee C 0 CC12 p m,n c Cee jm,n z C j m,n z j2C sin z Asinp z 1 2 1 m,n c Và: Cee jm,n z C j m,n z 2C cos z jAcosp z 1 2 1 m,n c EM - Ch7 73
- b) Sóng TMmnp Xếp chồng: mx ny jm,n z j m,n z Ez sinab sin C12ee C γ EEEzjβm,n zt jβ m,n zfx Coù: Ex 2 2 2 KKKcx c x c x jβm,n m m x ny jm,n z j m,n z Ex cos sin Cee C K2 a a b 12 c γEz jβm,n n m x n y jm,n z j m,n z Ey sin cos Cee C KK22y b a b 12 cc jω Ez jn m x n y jm,n z j m,n z Hx sin cos Cee C KK22y b a b 12 cc jω Ez jm m x n y jm,n z j m,n z Hy cos sin Cee C KK22x a a b 12 cc EM - Ch7 75
- Bộ nghiệm của sóng TMmnp mπx nπy pπz Ez Asina sin b cos c A pπmπ mπx nπy pπz Ex 2 c a cos a sin b sin c Kc A pπnπ mπx nπy pπz Ey 2 c b sin a cos b sin c Kc A nπ mπx nπy pπz Hx 2 j b sin a cos b cos c Kc A mπ mπx nπy pπz Hy 2 j a cos a sin b cos c Kc p ()()()2 mn 2 2 H0z mn c v a b Điều kiện: m, n khác 0 ; p có thể = 0 . EM - Ch7 77
- VD 7.5.1: Hộp cộng hưởng c Tính toán tần số cộng hưởng y của hộp cộng hưởng lấp đầy b không khí, kích thước axbxc z a x = 2cm x 1cm x 3cm, kiểu sóng là TE101 . Tần số cộng hưởng có thể tính theo công thức: 102 1 1 0.6 3 10 10 f ( )22 ( ) 9 GHz 2 oo 2 3 2 EM - Ch7 79
- VD 7.5.3: Hộp cộng hưởng Các tần số cộng hưởng của HCH không khí cho như sau: . fosc(1) = 25003 MHz cho TE1,0,1 mode. . fosc(2) = 25005 MHz cho TE0,1,1 mode. . fosc(3) = 25006 MHz cho TM1,1,1 mode. Tìm a,b c ? Giaûi 8mn 2 2p 2 . Tần số cộng hưởng : fosc 1,5.10 (a ) ( b ) ( c ) 8 ()()()112 2 25 3.10 2 2500 3 . Có: a c1,5.108 3 b 50 (m) 112 225 5.108 2 12500 3 ()()() c (m) b c1,5.108 9 50 2 8 12 1 2 1 225 6.10 2 5000 3 ()()()() a (m) a b c1,5.108 3 50 EM - Ch7 81
- 7.6.1 Sự phản xạ và khúc xạ của upw: Khi thành ống không phải kim loại: sóng tới đến mặt phân cách 2 môi trường làm xuất hiện sóng phản xạ và khúc xạ. z Do vận tốc pha theo phương z phải như nhau nên ta có : vvv p1 p1 p2 sini sin r sin t (Snell’s law) ir 1 11 ti sin sin 22 EM - Ch7 83
- 7.6.3 Cáp quang (Fiber optic) : Ống dẫn sóng hình trụ tròn, đường kính từ: 550 m . Sóng điện từ truyền trong cáp quang theo nguyên lý phản xạ toàn phần. EM - Ch7 85
- 7.6.4 Hệ sóng truyền sóng điện từ dùng cáp quang: Sơ đồ nguyên lý mạch phát và thu tại hai đầu đường dây cáp quang: (LED or LASER) EM - Ch7 87