Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Bài 16: Đáp ứng tần số và bộ lọc tương tự - Trần Quang Việt
Thiết kế bộ lọc bằng cách bố trí các poles và zeros
Trên thực tế người ta tìm được các phép biến đổi để thiết
kế bộ lọc thông cao, thông dãi, chắn dãi dựa vào bộ lọc
thông thấp Tập trung khảo sát thiết kế bộ lọc thông
thấp (xem như bộ lọc mẫu – Prototype Filter)
Các bước thiết kế bộ lọc thông thấp Butterworth:
Ví dụ: Thiết kế bộ lọc thông thấp Butterworth thỏa mãn các yêu cầu
sau: Độ lợi dãi thông (0≤ω<10) không nhỏ hơn -2dB; độ lợi dãi
chắn (ω≥20) không vượt quá -20dB
Trên thực tế người ta tìm được các phép biến đổi để thiết
kế bộ lọc thông cao, thông dãi, chắn dãi dựa vào bộ lọc
thông thấp Tập trung khảo sát thiết kế bộ lọc thông
thấp (xem như bộ lọc mẫu – Prototype Filter)
Các bước thiết kế bộ lọc thông thấp Butterworth:
Ví dụ: Thiết kế bộ lọc thông thấp Butterworth thỏa mãn các yêu cầu
sau: Độ lợi dãi thông (0≤ω<10) không nhỏ hơn -2dB; độ lợi dãi
chắn (ω≥20) không vượt quá -20dB
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Bài 16: Đáp ứng tần số và bộ lọc tương tự - Trần Quang Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hieu_va_he_thong_bai_16_dap_ung_tan_so_va_bo_l.pdf
Nội dung text: Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Bài 16: Đáp ứng tần số và bộ lọc tương tự - Trần Quang Việt
- 404001 - Tín hi u và h th ng Lecture-16 ư áp ng t n s c a h th ng LTIC Bi u Bode Thi t k b l c tư ng t B l c Butterworth B l c Chebyshev Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Bi u Bode 10(s + 100) Ví dụ 2: H( s ) = (s2 + 2 s + 100) Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 1
- B l c th c t và các yêu c u thi t k Lowpass Highpass filter filter Bandstop Bandpass filter filter Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 S ph thu c c a áp ng t n s theo poles và zeros Xét h th ng v i hàm truy n H(s): P( s ) (szsz−1 )( − 1 ) ( sz − n ) H( s ) = = b n Qs( ) ( s−λ1 )( s − λ 1 ) ( s − λ n ) Kh o sát áp ng t n s s=j ω: r1 r 2 r n |H ( j ω )| = d1 d 2 d n ∠H( j ωφφ ) =+++ φ 1 2 n −θ1 − θ 2 − − θ n Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 3
- S ph thu c c a áp ng t n s theo poles và zeros T ng l i b ng m t pole: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 S ph thu c c a áp ng t n s theo poles và zeros T ng l i b ng m t pole: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 5
- S ph thu c c a áp ng t n s theo poles và zeros Gi m l i b ng m t zero: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 S ph thu c c a áp ng t n s theo poles và zeros Gi m l i b ng m t zero: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 7
- Thi t k b l c b ng cách b trí các poles và zeros B l c thông th p: Butterworth Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Thi t k b l c b ng cách b trí các poles và zeros B l c thông cao: Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 9
- Thi t k b l c b ng cách b trí các poles và zeros Trên th c t ng ư i ta tìm ư c các phép bi n i thi t k b l c thông cao, thông dãi, ch n dãi d a vào b l c thông th p T p trung kh o sát thi t k b l c thông th p (xem nh ư b l c m u – Prototype Filter) Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 B l c Butterworth áp ng biên c a b l c thông th p Butterworth b c n: 1 |H ( j ω )| = 2 n 1 + ω ()ωc 1/2 T i t n s ωc, áp ng biên b ng 1/(2) ho c -3dB công su t suy gi m ½ : g i là t n s c t, t n s 3dB ho c t n s ½ công su t Trong thi t k , ta dùng áp ng chu n hóa (ωc=1) nh ư sau: 1 |H (jω )| = 1+ω2n Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 11
- B l c Butterworth V y H(s) có d ng: 1 H(s ) = (ssssss−1 )( − 2 )( − 3 ) ( ss − n ) jπ (2k+ n − 1) 2 n sek =; k = 1,2,3, , n Ví dụ: xét tr ư ng h p n=4 s= ej5π /8 =−0.3827 + j 0.9239 1 j7π /8 s= e =−0.9239 + j 0.3827 2 j9π /8 s2 = e =−0.9239 − j 0.3827 s ej11π /8 0.3827 j 0.9239 1 = =− − Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 B l c Butterworth 1 H(s ) = (s+− 0.3827 js 0.9239)( ++ 0.3827 js 0.9239)( +− 0.9239 js 0.382 7)( ++ 0.9239 j 0.3827) 1 ⇒ H(s ) = (s2+ 0.7654 ss ++ 1)( 2 1.8478 s + 1) 1 ⇒ H(s ) = s4+2.6131 s 3 + 3.4142 s 2 + 2.6131 s + 1 Làm tươ ng t ta có th tính ư c cho tr ư ng h p b c n b t k : H 1 1 (s ) = = n n −1 Bsn( ) sas+ n −1 +++ as 1 1 Bn(s): Gọi là đa th ức Butterworth!!! Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 13
- B l c Butterworth Xác nh hàm truy n H(s) c a b l c: s← s /ω H(s ) c H( s ) Thi t k b l c Butterworth b c 2 v i ωc=10 s s / 1 ← ωc 1 H(s ) = 2 H( s ) = s+2 s + 1 s2 s ()10+2() 10 + 1 100 ⇒ H( s ) = s2 +10 2 s + 100 Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 B l c Butterworth Xác nh b c n c a b l c và ωc theo các yêu c u thi t k : 2 n ω x l i (dB) t i t n s ω : G x = −10log 1 + x 1 0 ( ω c ) 2 n ω p l i (dB) t i t n s ωp: G ≤−10log 1 + ≤ 0 p 1 0 ( ω c ) 2 n ω l i (dB) t i t n s ωs: 0≥≥−G 10log 1 + s s 10 ( ω c ) 2 n ω p − G p /10 ≤10 − 1 2 n − G s /10 ( ω c ) 10− 1 ⇒ ω s ⇒ 2 n ≥ ( ω p ) − G p /10 ω s ≥1 0− G s / 1 0 − 1 10− 1 ( ω c ) − G /10 − G s /10 p log (10− 1)/(10 − 1) ⇒ n ≥ 2log(ωs / ω p ) ω ⇒ p ω s ω c ≥ G /10 ω c ≤ (10− p − 1) 1 / 2 n (10−Gs /10 − 1) 1/ 2 n Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 15