Đề kiểm tra giữa kỳ 2 môn Thiết kế luận lý 1 - Năm học 2012-2013

Câu 1: Mã BCD tương đương với số thập phân 369 là:
Câu 2: Xác định biểu thức đại số Boole tối
giản nhất dạng tích các tổng (PoS) của bìa
Karnaugh ở hình bên:
Câu 4: Số nhị phân tương đương với số thập phân 30.875 là:
Câu 5: Cho hàm F(D,C,B,A) = ∏(0,2,4,7,8,12,13).d(3,5,10,15) với D là MSB và A là LSB. Biểu thức
đại số Boole tối giản nhất (dạng tích các tổng - PoS) của hàm trên là:
A. (C + A)(B + A)(D + C + B) B. (D + C + A)(B + A)(C + A)
C. (C + A)(B + A)(C + A) D. (C + A)(B + A)
Câu 6: Xác định biểu thức đại số Boole tối
giản nhất dạng tổng các tích (SoP) của bìa
Karnaugh ở hình bên:
pdf 4 trang thamphan 29/12/2022 860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ 2 môn Thiết kế luận lý 1 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ky_2_mon_thiet_ke_luan_ly_1_nam_hoc_2012_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ 2 môn Thiết kế luận lý 1 - Năm học 2012-2013

  1. TR ƯỜNG ĐẠI H ỌC BÁCH KHOA TP.HCM ĐỀ KI ỂM TRA GI ỮA K Ỳ 2. 2012-2013 Khoa Khoa H ọc và K ỹ Thu ật Máy Tính Môn: Thi ết k ế lu ận lý 1 oOo Th ời gian: 60 phút - Ngày : 10/04/2013 (30 câu tr ắc nghi ệm) Họ và tên: MSSV: Được phép s ử d ụng tài li ệu gi ấy Sinh viên b ắt bu ộc ph ải n ộp l ại đề thi đã ghi h ọ tên và MSSV đầy đủ Mã đề 0001 Câu 1: Mã BCD t ươ ng đươ ng v ới s ố th ập phân 369 là: A. 001101101001 B. 001101011001 C. 00111101001 D. 111101001 Câu 2: Xác định bi ểu th ức đại s ố Boole t ối B A BA BA B A gi ản nh ất d ạng tích các tổng (PoS) c ủa bìa C x 0 x 1 Karnaugh ở hình bên: C 0 1 1 x A. (B + A)( C + B) B. B + CA C. (C + A)( B + A) D. (C + B)( C + A) Câu 3: Cho bi ểu th ức F = B.C + D(B + C + A.)B + A + B + C . Bi ểu th ức nào sau đây không tươ ng đươ ng v ới F: A. B.C + B C D + A.C + A B D B. B.C + B.D + A B C + A B D C. B.C + B.D + A.C + A.D D. B.C + B C D + A B C + A B D Câu 4: Số nh ị phân t ươ ng đươ ng v ới s ố th ập phân 30.875 là: A. 11110.111 B. 11101.011 C. 11110.11 D. 10111.101 Câu 5: Cho hàm F(D,C,B,A) = ∏(0,2,4,7,8,12,13).d(3,5,10,15) v ới D là MSB và A là LSB. Bi ểu th ức đại s ố Boole t ối gi ản nh ất (d ạng tích các t ổng - PoS) c ủa hàm trên là: A. (C + A)( B + A)( D + C + B) B. (D + C + A)( B + A)( C + A) C. (C + A)( B + A)( C + A) D. (C + A)( B + A) Câu 6: Xác định bi ểu th ức đại s ố Boole t ối BA BA BA BA gi ản nh ất d ạng t ổng các tích (SoP) c ủa bìa C 1 x 0 x Karnaugh ở hình bên: C x 0 1 1 A. C B A + A B. B.A + C.B C. A + C.B D. Tất c ả đều sai Câu 7: Cho m ạch logic nh ư hình d ưới đây. Bi ểu th ức đại s ố Boole c ủa ngõ xu ất X là: A B X C A. X = A.B + A.B + B.C B. X = (A ⊕ B) + B.C C. X = (.A B + A.B).( B + C) D. Tất c ả đều đúng Trang 1/4 - Mã đề thi 0001
  2. Câu 17: Cho m ạch logic nh ư hình d ưới đây. Bi ểu th ức đại s ố Boole c ủa ngõ xu ất Y là: A B Y C D A. Y = A + B + C + D B. Y = A B C D C. Y = A + B + C + D D. Y = A B C D Câu 18: Xác định ký hi ệu c ổng lu ận lý thích hợp nh ất cho phát bi ểu sau đây: “Ngõ xu ất ch ỉ ở m ức 1 (HIGH) khi c ả 3 ngõ nh ập đều ở m ức 1 (HIGH)” A. B. C. D. Câu 19: Cho hàm F(A,B,C,D) = ∑(0,1,3,4,6,7,8,9,11,14,15) v ới A là MSB và D là LSB. Bi ểu th ức đại số Boole t ối gi ản nh ất (d ạng t ổng các tích - SoP) c ủa hàm trên là: A. B.C + B.C + B.D + A B D B. B.C + B.C + C.D + A B D C. B.C + B.C + B.D + A C D D. Tất c ả đều đúng Câu 20: Số bát phân t ươ ng đươ ng v ới s ố th ập l ục phân CF.1A là: A. 617.032 B. 613.034 C. 633.062 D. 317.064 Câu 21: Gi ả s ử ph ươ ng pháp parity-ch ẵn (even-parity) được s ử d ụng. Các bit parity cho các t ừ mã 1001100, 1001101, 1000111 l ần l ượt là: A. 0-1-1 B. 1-0-0 C. 1-1-1 D. 0-1-0 Câu 22: Cho hàm F(D,C,B,A) = ∑(1,2,5,8,9,11,14,15) + ∑d(0,4,6,10,13) v ới D là MSB và A là LSB. Bi ểu th ức đại s ố Boole t ối gi ản nh ất (d ạng t ổng các tích - SoP) c ủa hàm trên là: A. D.C + B.A + B.A B. B.A + D.B + B.A C. C.A + B.A + D.B D. Tất c ả đều đúng Câu 23: Một vùng nh ớ có kích th ước 40 GByte v ới địa ch ỉ b ắt đầu b ằng 0 và m ỗi ô nh ớ có kích th ước 1 Byte. S ố bit t ối thi ểu để bi ểu di ễn địa ch ỉ cho 1 ô nh ớ trong vùng nh ớ trên là: A. 36 B. 35 C. 26 D. 27 Câu 24: Cho bi ểu th ức đại s ố Boole F = A.C + D.( A + C) + D.B + A B C (không bi ến đổi ho ặc rút gọn). Để hi ện th ực m ạch lu ận lý cho bi ểu th ức F c ần s ử d ụng ít nh ất bao nhiêu IC bi ết r ằng m ạch ch ỉ sử d ụng các lo ại IC 7404, 7408 và 7432: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 25: Gi ản đồ xung ở hình bên d ưới t ươ ng ứng v ới c ổng lu ận lý nào sau đây: A B X A A A A X X X X B B B B A. B. C. D. Trang 3/4 - Mã đề thi 0001