Bài giảng Trường điện từ - Chương 1: Vectơ và trường - Lecture 4: Mô hình toán của TĐT (cont) - Trần Quang Việt
1.7.3. Ví dụ về áp dụng điều kiện biên
Mặt phẳng z = 0 là biên của hai môi trường: môi trường 2 chiếm
miền z < 0 là chân không và môi trường 1 chiếm miền z > 0 là
điện môi lý tưởng có ε1r = 40. Biết trường điện trên biên về phía
môi trường chân không là :
Tìm trường điện trên biên về phía môi trường điện môi ?
Mặt phẳng z = 0 là biên của hai môi trường: môi trường 2 chiếm
miền z < 0 có µ2r = 10; môi trường 1 chiếm miền z > 0 có µ1r = 4.
Biết mật độ dòng mặt trên biên là :
Mặt phẳng z = 0 là biên của hai môi trường: môi trường 2 chiếm
miền z < 0 là chân không và môi trường 1 chiếm miền z > 0 là
điện môi lý tưởng có ε1r = 40. Biết trường điện trên biên về phía
môi trường chân không là :
Tìm trường điện trên biên về phía môi trường điện môi ?
Mặt phẳng z = 0 là biên của hai môi trường: môi trường 2 chiếm
miền z < 0 có µ2r = 10; môi trường 1 chiếm miền z > 0 có µ1r = 4.
Biết mật độ dòng mặt trên biên là :
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Trường điện từ - Chương 1: Vectơ và trường - Lecture 4: Mô hình toán của TĐT (cont) - Trần Quang Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_truong_dien_tu_chuong_1_vecto_va_truong_lecture_4.pdf
Nội dung text: Bài giảng Trường điện từ - Chương 1: Vectơ và trường - Lecture 4: Mô hình toán của TĐT (cont) - Trần Quang Việt
- Ch ươ ng 1. Vect ơ và tr ư ng Lecture-4: Mô hình toán c a TðT (cont) [2. Be familiar with the 4 Maxwell’s equations used to study time-varying EM] [3. Apply the Electromagnetics boudary conditions to solve for fields at interface between two mediums] TranTr n Quang Vi Viet t – BMCS Faculty – of Khoa EEEð –i n HCMUT-Semester – ðHBK Tp.HCM 1/13-14 5) Dòng ñi n d ch & h ph ươ ng trình Maxwell Xét ñ nh lu t Ampère: rotH=J div(rotH)=divJ= 0 Ch ưa khái quát cho m i tr ư ng h p? ∂ρ divJ = − v ∂t Có dòng ñi n trong ñi n môi T n t i dòng ñi n không ph i dòng d n: dòng ñi n d ch M t ñ dòng ñi n t ng ñư c vi t l i: J+ J d rotH=J+ J d ∂D 2 div(J+ Jd ) = 0 Jd = [A/m ] ∂t ∂D rotH=J + (Ph ươ ng trình Ampère-Maxwell) ∂t TranTr n Quang Vi Viet t – BMCS Faculty – of Khoa EEEð –i n HCMUT-Semester – ðHBK Tp.HCM 1/13-14 1
- 6) Các ñi u ki n biên [ði u ki n biên pháp tuy n] divD = ρV Liên t c ∫ DdS= q Trên biên S divB =0 ∫ BdS=0 S ∂ρV divJ = − JdS=- dq ∂t ∫S dt an ((( D-D1 2))) = ρρρ s an ((()( B1 -B 2 ))) =0 ∂∂∂ρρρs an J-J = - ((()( 1 2 ))) ∂∂∂t TranTr n Quang Vi Viet t – BMCS Faculty – of Khoa EEEð –i n HCMUT-Semester – ðHBK Tp.HCM 1/13-14 6) Các ñi u ki n biên [ði u ki n biên ti p tuy n] Liên t c ∂D ∫Hd=ℓ ∫ (J+ ) dS Trên biên C S ∂t d ∫Ed=-ℓ ( ∫ BdS ) Cdt S ∂D rotH =J+ ∂t an ×((( H1 − H 2 ))) = J S H -H =J 1t 2t S ∂B E -E =0 rotE =- an ×((()( E1 − E 2 ))) = 0 1t 2t ∂t TranTr n Quang Vi Viet t – BMCS Faculty – of Khoa EEEð –i n HCMUT-Semester – ðHBK Tp.HCM 1/13-14 3
- 1.7.3. Ví d v áp d ng ñi u ki n biên Trong h t a ñ tr cho tr ư ng ñi n v i vect ơ c m ng ñi n nh ư sau: 0 (r >> 2) Xác ñ nh ρs trên m t r=1, r=2? TranTr n Quang Vi Viet t – BMCS Faculty – of Khoa EEEð –i n HCMUT-Semester – ðHBK Tp.HCM 1/13-14 1.7.3. Ví d v áp d ng ñi u ki n biên Trong h t a ñ (D) cho tr ư ng t v i vect ơ cư ng ñ tr ư ng t nh ư sau: 0 (z >> 2) Xác ñ nh m t ñ dòng m t trên các m t z=-2, z=2? TranTr n Quang Vi Viet t – BMCS Faculty – of Khoa EEEð –i n HCMUT-Semester – ðHBK Tp.HCM 1/13-14 5