Bài tập Trường điện từ - Chương 4 - Lê Minh Cường
Sóng phẳng đơn sắc , tần số 106 Hz, truyền trong môi trường không nhiễm từ
(µ = µ0) , với hệ số truyền (0,04 + j0,1) . Tìm :
a) Khoảng cách mà trường bị tắt dần e-p lần ?
b) Khoảng cách mà pha bị lệch p?
c) Khoảng cách sóng truyền trong 1 µs ?
d) Tỉ số biên độ giữa trường điện và trường từ ?
e) Góc lệch pha giữa trường điện và trường từ
(µ = µ0) , với hệ số truyền (0,04 + j0,1) . Tìm :
a) Khoảng cách mà trường bị tắt dần e-p lần ?
b) Khoảng cách mà pha bị lệch p?
c) Khoảng cách sóng truyền trong 1 µs ?
d) Tỉ số biên độ giữa trường điện và trường từ ?
e) Góc lệch pha giữa trường điện và trường từ
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Trường điện từ - Chương 4 - Lê Minh Cường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_truong_dien_tu_chuong_4_le_minh_cuong.pdf
Nội dung text: Bài tập Trường điện từ - Chương 4 - Lê Minh Cường
- BÀI TẬP CHƯƠNG 4 →→ 4.1: Thiết lập các phương trình sau đây đối với B,E trong môi trường dẫn đồng nhất , đẳng hướng với ρtd = 0 : →→ →→ → ∂∂2 BB → ∂∂2 EE ∆−B0εµ − γµ = ;E∆ −−=εµ γµ 0 ∂∂tt2 ∂∂tt2 4.2: Sóng phẳng đơn sắc , tần số 106 Hz, truyền trong môi trường không nhiễm từ (µ = µ0) , với hệ số truyền (0,04 + j0,1) . Tìm : a) Khoảng cách mà trường bị tắt dần e-π lần ? b) Khoảng cách mà pha bị lệch π? c) Khoảng cách sóng truyền trong 1 µs ? d) Tỉ số biên độ giữa trường điện và trường từ ? e) Góc lệch pha giữa trường điện và trường từ ? (ĐS: 78,54 m ; 31,42 m; 62,83 m; 73,31 ; 0,121π ) Problem_ch4 1
- BÀI TẬP CHƯƠNG 4 4.5 : Sóng phẳng đơn sắc truyền trong môi trường không nhiễm từ µ = µ0 ,theo phương +z, có vectơ cường độ trường từ : →→ −z 7 H0,1.cos(6.10= e π .tz− 3 )iy [A/m] a) Tìm công suất tức thời gửi qua 1 m2 tại z = 0, t = 0 ? b) Tìm công suất trung bình gửi qua 1 m2 tại z = 0 ? c) Tìm công suất trung bình gửi qua 1 m2 tại mặt phẳng z = 1 ? (ĐS: 1,026 W ; 0,513 W; 0,069 W.) 4.6 : Sóng phẳng đơn sắc truyền trong nước (γ = 4 (S/m), ε = 80ε0 , µ = µ0) ,theo phương z , cường độ trường điện tại z = 0 : →→ 5 E= 1cos(5.10 π t ) i x [V/m] Tìm mật độ dòng công suất điện từ trung bình ( là độ lớn của vectơ Poynting trung bình ) của sóng phẳng ? (ĐS: = 1,592.e-1,256z.cos(π/4) W/m2.) Problem_ch4 3
- BÀI TẬP CHƯƠNG 4 4.8 : Lò vi ba có f = 2,45 GHz, ở tần số này nước hấp thu mạnh NL điện từ và chuyển về dạng nhiệt để làm chín thức ăn. Giả sử miếng thịt nằm giữa lò có : εε =−00(40 j20) ; µ = µ a) Tìm γ và hệ số truyền K của thịt ? b) Giả sử miếng thịt dày 3 cm , tìm độ suy hao công suất (dB) giữa mặt trên và dưới của miếng thịt khi sóng điện từ đi qua nó ? (ĐS: a) 2,72 S/m; 78,84 + j334 b) 20,5 dB) 4.9 : Sóng đtừ phẳng đơn sắc trong môi trường (γ = 0 ; εr = 1 ; µr = 1 ) có vectơ →→ cường độ trường điện : 8 EiVm= 3, 77 cos(6π .10.2ty+ π )z ( / ) a) Tìm tần số f, bước sóng λ và hướng truyền sóng ? b) Tìm vectơ cường độ trường từ của sóng ? (ĐS: a) f = 300 MHz; λ = 1m ; hướng -y → → b) 8 ) H0,01cos(6.10)i(/)(y,t)=− π .t + 2π y x A m Problem_ch4 5
- BÀI TẬP CHƯƠNG 4 4.11 :Sóng đtừ phẳng đơn sắc trong môi trường điện môi lý tưởng (εr = 1 ; µr = 1 ) có vectơ cường độ trường điện : →→ E50cos()[/](,)zt= ω . t− β z iVmx Tìm công suất trung bình truyền qua diện tích hình tròn , bán kính 2,5 m ; nằm trong mặt phẳng z = const ? (ĐS: 65,1 W ) 4.12 :Sóng đtừ phẳng đơn sắc truyền trong môi trường điện môi lý tưởng (εr = 1 ; µr = 1 ) theo hướng -z có hệ số pha : 30 (rad/m). Biết cường độ trường từ của sóng có biên độ : 1/ (3π) A/m và hướng theo chiều -y. Tìm : bước sóng , tần số , vectơ cường độ trường từ và vectơ cường độ trường điện ? (ĐS: λ = π/15 (m) ; f = 4,5/π (GHz) → → 1 9 Hcos(9.10)iA/m)y (,)zt=−3π . t+ 30 z ( → → 9 E40cos(9.10)iV/m)(,)zt= . t+ 30 z x ( ) Problem_ch4 7
- BÀI TẬP CHƯƠNG 4 4.15 : Sóng đtừ phẳng đơn sắc trong điện môi lý tưởng (µr = 1 ) có vectơ cường độ →→ → trường điện : 88 E= 10.sin(2ππ .10 tz−+ππ ) ixy 10.cos(2 .10 tz − ) i V/m Tìm : a) Phân cực của sóng phẳng ? b) Phương chiều lan truyền của sóng, tần số ω, hệ số pha β, vận tốc pha vp , bước sóng λ , trở sóng Z0 của môi trường ? c) Vectơ cường độ trường từ và vectơ Poynting trung bình ? (ĐS: a) Phân cực tròn – trái. 8 8 b) →→→Chiều +z; 2π.10 rad/s ; π rad/m ; 2.10 m/s ; 2 m . c) 1188 Hcos(2.10)isin(2.10)i=− ππ tz−+ππxy tz − A/m →→88ππ 10 W/m2 <>Pi= 8π z ) Problem_ch4 9
- BÀI TẬP CHƯƠNG 4 4.18 : Sóng phẳng đơn sắc , tần số 50 Mhz, lan truyền trong điện môi lý tưởng ( γ = 0 , εr = 3 , µr = 3 ) . Cho mật độ dòng công suất điện từ trung bình có giá trị là 5 [W/m2] . Tìm : vp , λ , Zc , giá trị hiệu dụng của cường độ trường điện và trường từ ? (ĐS: 108 m/s; 2 m; 377 Ω; 43,4 V/m; 0,115 A/m ) 4.19: Sóng phẳng đơn sắc , tần số 2 MHz, truyền trong điện môi lý tưởng ( γ = 0 , ε = → 4ε0 , µ = 9µ0 ) , có vectơ Poynting trung bình là : 2 0, 4 iz [W/m ] a) Tìm hệ số tắt dần, hệ số pha, trở sóng, vận tốc pha , bước sóng ? b) Biết tại z = 0, pha ban đầu của cường độ trường từ là 60o, vectơ cường độ trường điện song song trục x, tìm vectơ cường độ trường điện và trường từ ? (ĐS: a) 0; 0,08π rad/m; 180πΩ; 5.107 m/s; 25 m. →→ 0 ;1,1E = 4 µ ε b) EE = 0 cos (ω .tz−+β 60 )ix 000 →→ 0 ;0,73H = 4 ε µ ) HH= 0 cos (ω .tz−+β 60 )iy 000 Problem_ch4 11
- BÀI TẬP CHƯƠNG 4 4.22 : Sóng phẳng đơn sắc , tần số 10 kHz, truyền trong không khí theo chiều +z tới vuông góc với mặt biển ( γ = 4 [S/m] , ε = 81ε0 , µ = µ0 ) . Tìm công suất tiêu tán trung bình trong thể tích nước biển có diện tích S = 1000 (mm2), độ sâu 5∆ ? (biết biên độ trường điện tại mặt nước biển là 100 [V/m] ) (HD: dùng công thức : 1 22z − α ) PEJm0= γ edV 2 ∫V (ĐS: 25,2 W ) →→ 4.23 : Trường điện của sóng phẳng : −αz 3 EE= 0etzcos (6.10π .− β . )[V/m]i x truyền vào nước ( γ = 4 [S/m], εr = 81 , µr = 1 ) . Tìm: a) Hệ số tắt dần, hệ số pha, bước sóng, vận tốc pha, trở sóng và độ xuyên sâu ? b) Tìm E0 ( giá trị trường điện tại mặt nước , z = 0) để trường điện tại độ sâu 100 m là 1 µV/m ? (ĐS: a) α = β = 0,218 ; 28,8 m ; 8,65.104 m/s 0,077∠Ω∆= 45o ( ) ; 4,59 m b) E0 = 2935 (V/m) ) Problem_ch4 13