Giáo trình Vi xử lý - Phụ lục 1: Giải mã địa chỉ - Phạm Quang Trí
I. TỔNG QUÁT:
- Trường hợp 1: Khi cần xác định tầm địa chỉ hoạt động cho một bộ nhớ hoặc ngoại vi →
cần có mạch giải mã địa chỉ.
Trường hợp 2: Khi bộ nhớ (ROM hoặc RAM) hoặc ngoại vi có dung lượng lớn được kết hợp từ nhiều bộ nhớ hoặc ngoại vi có dung lượng nhỏ lại với nhau → cần có mạch giải mã địa chỉ →
nhằm xác định chính xác địa chỉ của từng bộ nhớ hoặc ngoại vi trên toàn bộ không gian nhớ.
- Trường hợp 1: Khi cần xác định tầm địa chỉ hoạt động cho một bộ nhớ hoặc ngoại vi →
cần có mạch giải mã địa chỉ.
Trường hợp 2: Khi bộ nhớ (ROM hoặc RAM) hoặc ngoại vi có dung lượng lớn được kết hợp từ nhiều bộ nhớ hoặc ngoại vi có dung lượng nhỏ lại với nhau → cần có mạch giải mã địa chỉ →
nhằm xác định chính xác địa chỉ của từng bộ nhớ hoặc ngoại vi trên toàn bộ không gian nhớ.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Vi xử lý - Phụ lục 1: Giải mã địa chỉ - Phạm Quang Trí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_trinh_vi_xu_ly_phu_luc_1_giai_ma_dia_chi_pham_quang_tri.pdf
Nội dung text: Giáo trình Vi xử lý - Phụ lục 1: Giải mã địa chỉ - Phạm Quang Trí
- Ph l c 1: Gi i mã ñ a ch . Trư ng ðH Công nghi p Tp.HCM. PH L C 1 GI I MÃ ð A CH I. T NG QUÁT: Trư ng h p 1: Khi c n xác ñ nh t m ñ a ch ho t ñ ng cho m t b nh ho c ngo i vi → c n có m ch gi i mã ñ a ch . 3FFH X + 1024 Giaûi maõ 1 KB 1 KB ñòa chæ 000H X Khoâng duøng giaûi maõ ñòa chæ Söû duïng giaûi maõ ñòa chæ Trư ng h p 2: Khi b nh (ROM ho c RAM) ho c ngo i vi có dung lư ng l n ñư c k t h p t nhi u b nh ho c ngo i vi có dung lư ng nh l i v i nhau → c n có m ch gi i mã ñ a ch → nh m xác ñ nh chính xác ñ a ch c a t ng b nh ho c ngo i vi trên toàn b không gian nh . 4 KB 4 KB 2 KB 800H-FFFH 4 KB Giaûi maõ 000H-FFFH ñòa chæ 2 KB 000H-7FFH Khoâng duøng giaûi maõ Söû duïng giaûi maõ ñòa chæ ñòa chæ Giáo trình Vi x lý. 201 Biên so n: Ph m Quang Trí
- Ph l c 1: Gi i mã ñ a ch . Trư ng ðH Công nghi p Tp.HCM. 1. Bài toán d ng 1: Thi t k 4 KB b nh dùng vi m ch 2732 sao cho có t m ñ a ch ho t ñ ng t 000H → FFFH. Gi i B1: S vi m ch s d ng: 1 vi m ch B2: S ñư ng ñ a ch c a vi m ch: 12 ñư ng (A0 A11) → do ch có 1 vi m ch nh và ñ a ch ho t ñ ng b t ñ u t i 000H ⇒ không c n dùng m ch gi i mã ñ a ch . B6: Sơ ñ k t n i: 2. Bài toán d ng 2: Thi t k 8 KB b nh dùng vi m ch 6264 sao cho có t m ñ a ch ho t ñ ng t 3000H → 4FFFH. Gi i B1: S vi m ch s d ng : 1 vi m ch B2: S ñư ng ñ a ch c a vi m ch: 13 ñư ng (A0 A12) → do ñ a ch ho t ñ ng b t ñ u t i 3000H (khác 0000H) ⇒ c n dùng m ch gi i mã ñ a ch . B3: L p b ng ñ nh : Phân vùng ñ a ch : IC 6264: 3000H 4FFFH B4: Phương án thi t k : dùng c ng logic B5: Thi t k m ch gi i mã: Giáo trình Vi x lý. 203 Biên so n: Ph m Quang Trí
- Ph l c 1: Gi i mã ñ a ch . Trư ng ðH Công nghi p Tp.HCM. 3. Bài toán d ng 3: Thi t k 32 KB b nh dùng vi m ch 2764 sao cho có t m ñ a ch ho t ñ ng t 0000H → 7FFFH. Gi i B1: S vi m ch s d ng : 4 vi m ch B2: S ñư ng ñ a ch c a vi m ch: 13 ñư ng (A0 A12) → do s d ng nhi u vi m ch nh (4 vi m ch) ⇒ c n dùng m ch gi i mã ñ a ch . B3: L p b ng ñ nh : Phân vùng ñ a ch : IC1 2764: 0000H 1FFFH IC2 2764: 2000H 3FFFH IC3 2764: 4000H 5FFFH IC4 2764: 6000H 7FFFH B4: Phương án thi t k : dùng c ng logic B5: Thi t k m ch gi i mã: Giáo trình Vi x lý. 205 Biên so n: Ph m Quang Trí
- Ph l c 1: Gi i mã ñ a ch . Trư ng ðH Công nghi p Tp.HCM. 4. Bài toán d ng 4: Thi t k 48 KB b nh dùng vi m ch 62128 sao cho có t m ñ a ch ho t ñ ng t 4000H → FFFFH. Gi i B1: S vi m ch s d ng : 3 vi m ch B2: S ñư ng ñ a ch c a vi m ch: 14 ñư ng (A0 A13) → do s d ng nhi u vi m ch nh (3 vi m ch) và ñ a ch ho t ñ ng b t ñ u t i 8000H ⇒ c n dùng m ch gi i mã ñ a ch . B3: L p b ng ñ nh : Phân vùng ñ a ch : IC1 62128: 4000H 7FFFH IC2 62128: 8000H BFFFH IC3 62128: C000H FFFFH B4: Phương án thi t k : dùng c ng logic B5: Thi t k m ch gi i mã: Giáo trình Vi x lý. 207 Biên so n: Ph m Quang Trí
- Ph l c 1: Gi i mã ñ a ch . Trư ng ðH Công nghi p Tp.HCM. 5. Bài toán d ng 5: Thi t k 64 KB b nh dùng vi m ch 27128 và 2764 sao cho có t m ñ a ch ho t ñ ng t 0000H → FFFFH. Gi i B1: S vi m ch s d ng : 3 vi m ch 27128 và 2 vi m ch 2764 B2: S ñư ng ñ a ch c a vi m ch: 27128 có 14 ñư ng (A0 A13) 2764 có 13 ñư ng (A0 A12) → do s d ng nhi u vi m ch nh (5 vi m ch) ⇒ c n dùng m ch gi i mã ñ a ch . B3: L p b ng ñ nh : Phân vùng ñ a ch : IC1 2764: 0000H 1FFFH IC2 2764: 2000H 3FFFH IC3 27128: 4000H 7FFFH IC4 27128: 8000H BFFFH IC5 27128: C000H FFFFH B4: Phương án thi t k : dùng c ng logic Giáo trình Vi x lý. 209 Biên so n: Ph m Quang Trí
- Ph l c 1: Gi i mã ñ a ch . Trư ng ðH Công nghi p Tp.HCM. B6: Sơ ñ k t n i: Giáo trình Vi x lý. 211 Biên so n: Ph m Quang Trí