Giáo trình Vi xử lý - Phụ lục 2: Thiết kế kit vi điều khiển 8051 - Phạm Quang Trí

I. CẤU TRÚC TỔNG THỂ CỦA 1 KIT VI ðIỀU KHIỂN:
1. Mini kit (Bộ vi điều khiển sử dụng bộ nhớ trong):
⇒Cấu trúc đơn giản (mini kit) là cấu trúc thường được sử dụng để thiết kế hệ thống điều khiển
dùng vi điều khiển 8051 → vì tận dụng được tất cả 4 port để xuất nhập dữ liệu 
2. Kit mở rộng (Bộ vi điều khiển sử dụng bộ nhớ ngoài):
⇒Cấu trúc mở rộng (kit mở rộng) là cấu trúc chỉ được sử dụng để thiết kế hệ thống điều khiển
dùng vi iều khiển 8051 khi dung lượng của chương trình (hoặc dữ liệu) vượt quá khả năng chứa của
bộ nhớ chương trình (bộ nhớ dữ liệu) bên trong chip → vì chỉ sử dụng được 1 port để xuất nhập dữ liệu
pdf 15 trang thamphan 28/12/2022 2160
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Vi xử lý - Phụ lục 2: Thiết kế kit vi điều khiển 8051 - Phạm Quang Trí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_vi_xu_ly_phu_luc_2_thiet_ke_kit_vi_dieu_khien_805.pdf

Nội dung text: Giáo trình Vi xử lý - Phụ lục 2: Thiết kế kit vi điều khiển 8051 - Phạm Quang Trí

  1. Phlc2:Thitkkitviñiukhin8051 TrưngðHCôngnghipTp.HCM. PHLC2 THITKKITVIðIUKHIN8051 I.CUTRÚCTNGTHCA1KITVIðIUKHIN: 1. Minikit( Bviñiukhinsdngbnhtrong ): ⇒⇒⇒Cutrúcñơngin( minikit )làcutrúcthưngñưcsdngñthitkhthngñiukhin dùngviñiukhin8051 →vìtndngñưcttc4port ñxutnhpdliu. 8051 P0.0 Maïch XTAL1 Port 0 P0.7 dao ñoäng XTAL2 P1.0 Port 1 Maïch P1.7 RST reset P2.0 Port 2 P2.7 ALE PSEN P3.0 Port 3 +5V EA P3.7 2. Kitmrng( Bviñiukhinsdngbnhngoài ): ⇒⇒⇒Cutrúcmrng( kitmrng )làcutrúcchñưcsdngñthitkhthngñiukhin dùngviñiukhin8051khidunglưngcachươngtrình( hocdliu )vưtquákhnăngchaca bnhchươngtrình( bnhdliu )bêntrongchip→vìchsdngñưc1port ñxutnhpd liu. GiáotrìnhVixlý. 212 Biênson:PhmQuangTrí
  2. Phlc2:Thitkkitviñiukhin8051 TrưngðHCôngnghipTp.HCM. • Dng2: GiáotrìnhVixlý. 214 Biênson:PhmQuangTrí
  3. Phlc2:Thitkkitviñiukhin8051 TrưngðHCôngnghipTp.HCM. B4: Thitkmchgiimãñach: →khôngcndùngmchgiimãñach B5: Thitkmchgiiñahp,mchdaoñngvàmchreset: +5V U3 74LS373 3 2 C2 AD0 D0 Q0 A0 AD1 4 5 A1 XTAL1 7 D1 Q1 6 R1 AD2 D2 Q2 A2 AD3 8 9 A3 100 + C1 30p 13 D3 Q3 12 SW1 10uF 12 MHz AD4 D4 Q4 A4 AD5 14 15 A5 17 D5 Q5 16 C3 AD6 D6 Q6 A6 RST AD7 18 19 A7 XTAL2 D7 Q7 RESET SW R2 30p 11 1 8K2 ALE LE OE Maïch giaûi ña hôïp Maïch reset Maïch dao ñoäng B6: Sơñktni: (xemhìnhvTKK1ñưctrìnhbàydưiñây) GiáotrìnhVixlý. 216 Biênson:PhmQuangTrí
  4. Phlc2:Thitkkitviñiukhin8051 TrưngðHCôngnghipTp.HCM. B4: Thitkmchgiimãñach: B5: Thitkmchgiiñahp,mchdaoñngvàmchreset: +5V U3 74LS373 3 2 C2 AD0 D0 Q0 A0 AD1 4 5 A1 XTAL1 7 D1 Q1 6 R1 AD2 D2 Q2 A2 AD3 8 9 A3 100 + C1 30p 13 D3 Q3 12 SW1 10uF 12 MHz AD4 D4 Q4 A4 AD5 14 15 A5 17 D5 Q5 16 C3 AD6 D6 Q6 A6 RST AD7 18 19 A7 XTAL2 D7 Q7 RESET SW R2 30p 11 1 8K2 ALE LE OE Maïch giaûi ña hôïp Maïch reset Maïch dao ñoäng B6: Sơñktni: (xemhìnhvTKK2ñưctrìnhbàydưiñây) GiáotrìnhVixlý. 218 Biênson:PhmQuangTrí
  5. Phlc2:Thitkkitviñiukhin8051 TrưngðHCôngnghipTp.HCM. B4: Thitkmchgiimãñach: B5: Thitkmchgiiñahp,mchdaoñngvàmchreset: +5V U3 74LS373 3 2 C2 AD0 D0 Q0 A0 AD1 4 5 A1 XTAL1 7 D1 Q1 6 R1 AD2 D2 Q2 A2 AD3 8 9 A3 100 + C1 30p 13 D3 Q3 12 SW1 10uF 12 MHz AD4 D4 Q4 A4 AD5 14 15 A5 17 D5 Q5 16 C3 AD6 D6 Q6 A6 RST AD7 18 19 A7 XTAL2 D7 Q7 RESET SW R2 30p 11 1 8K2 ALE LE OE Maïch giaûi ña hôïp Maïch reset Maïch dao ñoäng B6: Sơñktni: (xemhìnhvTKK3ñưctrìnhbàydưiñây) GiáotrìnhVixlý. 220 Biênson:PhmQuangTrí
  6. Phlc2:Thitkkitviñiukhin8051 TrưngðHCôngnghipTp.HCM. BUS SYSTEM U1 8051 U2 74LS373 U5 2764 U6 6264 AD0 39 21 A8 AD0 3 2 A0 A0 10 11 AD0 A0 10 11 AD0 AD1 38 P0.0/AD0 P2.0/A8 22 A9 AD1 4 D0 Q0 5 A1 A1 9 A0 O0 12 AD1 A1 9 A0 D0 12 AD1 AD2 37 P0.1/AD1 P2.1/A9 23 A10 AD2 7 D1 Q1 6 A2 A2 8 A1 O1 13 AD2 A2 8 A1 D1 13 AD2 AD3 36 P0.2/AD2 P2.2/A10 24 A11 AD3 8 D2 Q2 9 A3 A3 7 A2 O2 15 AD3 A3 7 A2 D2 15 AD3 C2 X1 AD4 35 P0.3/AD3 P2.3/A11 25 A12 AD4 13 D3 Q3 12 A4 A4 6 A3 O3 16 AD4 A4 6 A3 D3 16 AD4 12 MHz AD5 34 P0.4/AD4 P2.4/A12 26 A13 AD5 14 D4 Q4 15 A5 A5 5 A4 O4 17 AD5 A5 5 A4 D4 17 AD5 AD6 33 P0.5/AD5 P2.5/A13 27 A14 AD6 17 D5 Q5 16 A6 A6 4 A5 O5 18 AD6 A6 4 A5 D5 18 AD6 30p AD7 32 P0.6/AD6 P2.6/A14 28 A15 AD7 18 D6 Q6 19 A7 A7 3 A6 O6 19 AD7 A7 3 A6 D6 19 AD7 P0.7/AD7 P2.7/A15 D7 Q7 A8 25 A7 O7 A8 25 A7 D7 P1.0 1 10 PSEN 11 A9 24 A8 A9 24 A8 C3 P1.1 2 P1.0 P3.0/RXD 11 1 LE A10 21 A9 A10 21 A9 P1.2 3 P1.1 P3.1/TXD 12 OE A11 23 A10 A11 23 A10 P1.3 4 P1.2 P3.2/INT0 13 A12 2 A11 A12 2 A11 30p P1.4 5 P1.3 P3.3/INT1 14 A12 A12 P1.5 6 P1.4 P3.4/T0 15 OE 22 OE 22 +5V P1.6 7 P1.5 P3.5/T1 16 WR U3 74LS138 27 OE WR 27 OE P1.7 8 P1.6 P3.6/WR 17 RD A13 1 15 ROM ROM 20 PGM RAM 20 WE P1.7 P3.7/RD A14 2 A Y0 14 RAM CE 26 CS1 C1 19 30 ALE A15 3 B Y1 13 8255 1 CS2 R1 + 10uF 18 X1 ALE 29 PSEN C Y2 12 VPP 100 X2 PSEN 6 Y3 11 +5V +5V 31 +5V 4 G1 Y4 10 +5V 9 EA 5 G2A Y5 9 RST 40 G2B Y6 7 U7 8255 1 SW1 8K2 VCC 20 Y7 AD0 34 4 2 RESET SW R2 GND AD1 33 D0 PA0 3 3 AD2 32 D1 PA1 2 4 CON1 PSEN 1 AD3 31 D2 PA2 1 5 PORT A +5V AR1 U4A 3 OE AD4 30 D3 PA3 40 6 CON1 4K7 RD 2 7408 AD5 29 D4 PA4 39 7 PORT 1 1 AD6 28 D5 PA5 38 8 1 P1.0 P1.0 2 AD7 27 D6 PA6 37 2 P1.1 P1.1 3 D7 PA7 3 P1.2 P1.2 4 A0 9 18 1 4 P1.3 P1.3 5 A1 8 A0 PB0 19 2 5 P1.4 P1.4 6 A1 PB1 20 3 6 P1.5 P1.5 7 35 PB2 21 4 CON2 7 P1.6 P1.6 8 RD 5 RESET PB3 22 5 PORT B 8 P1.7 P1.7 9 WR 36 RD PB4 23 6 8255 6 WR PB5 24 7 CS PB6 25 8 PB7 14 PC0 15 1 PC1 16 2 PC2 17 3 PC3 13 4 CON3 PC4 12 5 PORT C PC5 11 6 PC6 10 7 PC7 8 GiáotrìnhVixlý. 222 Biênson:PhmQuangTrí
  7. Phlc2:Thitkkitviñiukhin8051 TrưngðHCôngnghipTp.HCM. BUS SYSTEM U1 8051 U2 74LS373 U3 2732 U4 6264 AD0 39 21 A8 AD0 3 2 A0 A0 8 9 D0 A0 10 11 D0 AD1 38 P0.0/AD0 P2.0/A8 22 A9 AD1 4 D0 Q0 5 A1 A1 7 A0 O0 10 D1 A1 9 A0 D0 12 D1 AD2 37 P0.1/AD1 P2.1/A9 23 A10 AD2 7 D1 Q1 6 A2 A2 6 A1 O1 11 D2 A2 8 A1 D1 13 D2 AD3 36 P0.2/AD2 P2.2/A10 24 A11 AD3 8 D2 Q2 9 A3 A3 5 A2 O2 13 D3 A3 7 A2 D2 15 D3 AD4 35 P0.3/AD3 P2.3/A11 25 A12 AD4 13 D3 Q3 12 A4 A4 4 A3 O3 14 D4 A4 6 A3 D3 16 D4 AD5 34 P0.4/AD4 P2.4/A12 26 AD5 14 D4 Q4 15 A5 A5 3 A4 O4 15 D5 A5 5 A4 D4 17 D5 AD6 33 P0.5/AD5 P2.5/A13 27 AD6 17 D5 Q5 16 A6 A6 2 A5 O5 16 D6 A6 4 A5 D5 18 D6 CON1 AD7 32 P0.6/AD6 P2.6/A14 28 AD7 18 D6 Q6 19 A7 A7 1 A6 O6 17 D7 A7 3 A6 D6 19 D7 PORT 1 P0.7/AD7 P2.7/A15 D7 Q7 A8 23 A7 O7 A8 25 A7 D7 1 1 10 ALE 11 A9 22 A8 A9 24 A8 2 2 P1.0 P3.0/RXD 11 1 LE A10 19 A9 A10 21 A9 3 3 P1.1 P3.1/TXD 12 OE A11 21 A10 A11 23 A10 4 4 P1.2 P3.2/INT0 13 A11 A12 2 A11 5 5 P1.3 P3.3/INT1 14 PSEN 20 A12 6 6 P1.4 P3.4/T0 15 18 OE/VPP RD 22 7 7 P1.5 P3.5/T1 16 WR CE WR 27 OE 8 8 P1.6 P3.6/WR 17 RD 20 WE P1.7 P3.7/RD 26 CS1 19 30 ALE CS2 18 X1 ALE 29 PSEN X2 PSEN 31 +5V 9 EA RST 40 +5V VCC 20 GND +5V Hình veø TKK1 C2 Kit vi ñieàu khieån 8051 coù: Boä nhôù chöông trình 4KB (0000H-0FFFH) 30p C1 X1 + 10uF R1 Boä nhôù döõ lieäu 8KB (0000H-1FFFH) 12 MHz 100 C3 SW1 30p R2 RESET SW 8K2 GiáotrìnhVixlý. 224 Biênson:PhmQuangTrí
  8. Phlc2:Thitkkitviñiukhin8051 TrưngðHCôngnghipTp.HCM. BUS SYSTEM U1 8051 U2 74LS373 U3 2764 U4 6264 AD0 39 21 A8 AD0 3 2 A0 A0 10 11 D0 A0 10 11 D0 AD1 38 P0.0/AD0 P2.0/A8 22 A9 AD1 4 D0 Q0 5 A1 A1 9 A0 O0 12 D1 A1 9 A0 D0 12 D1 AD2 37 P0.1/AD1 P2.1/A9 23 A10 AD2 7 D1 Q1 6 A2 A2 8 A1 O1 13 D2 A2 8 A1 D1 13 D2 AD3 36 P0.2/AD2 P2.2/A10 24 A11 AD3 8 D2 Q2 9 A3 A3 7 A2 O2 15 D3 A3 7 A2 D2 15 D3 AD4 35 P0.3/AD3 P2.3/A11 25 A12 AD4 13 D3 Q3 12 A4 A4 6 A3 O3 16 D4 A4 6 A3 D3 16 D4 AD5 34 P0.4/AD4 P2.4/A12 26 AD5 14 D4 Q4 15 A5 A5 5 A4 O4 17 D5 A5 5 A4 D4 17 D5 AD6 33 P0.5/AD5 P2.5/A13 27 AD6 17 D5 Q5 16 A6 A6 4 A5 O5 18 D6 A6 4 A5 D5 18 D6 CON1 AD7 32 P0.6/AD6 P2.6/A14 28 AD7 18 D6 Q6 19 A7 A7 3 A6 O6 19 D7 A7 3 A6 D6 19 D7 PORT 1 P0.7/AD7 P2.7/A15 D7 Q7 A8 25 A7 O7 A8 25 A7 D7 1 1 10 ALE 11 A9 24 A8 A9 24 A8 2 2 P1.0 P3.0/RXD 11 1 LE A10 21 A9 A10 21 A9 3 3 P1.1 P3.1/TXD 12 OE A11 23 A10 A11 23 A10 4 4 P1.2 P3.2/INT0 13 A12 2 A11 A12 2 A11 5 5 P1.3 P3.3/INT1 14 A12 A12 6 6 P1.4 P3.4/T0 15 PSEN 22 RD 22 7 7 P1.5 P3.5/T1 16 WR 27 OE WR 27 OE +5V 8 8 P1.6 P3.6/WR 17 RD 20 PGM 20 WE P1.7 P3.7/RD CE 26 CS1 19 30 ALE U5 74LS138 1 CS2 +5V 18 X1 ALE 29 PSEN A13 1 15 VPP X2 PSEN A14 2 A Y0 14 +5V 31 +5V A15 3 B Y1 13 9 EA C Y2 12 RST 40 6 Y3 11 +5V VCC 20 4 G1 Y4 10 GND 5 G2A Y5 9 G2B Y6 7 Y7 +5V C2 Hình veø TKK3 30p C1 X1 + 10uF R1 Kit vi ñieàu khieån 8051 coù: 12 MHz 100 C3 Boä nhôù chöông trình 8KB (0000H-1FFFH) Boä nhôù döõ lieäu 8KB (2000H-3FFFH) SW1 30p R2 RESET SW 8K2 GiáotrìnhVixlý. 226 Biênson:PhmQuangTrí