Bài giảng Thiết kế luận lí 1 - Chương 5: Các phép toán và mạch số học - Nguyễn Quang Huy
Biểu diễn số có dấu sử dụng bù-2
• Hệ thống bù-2 được sử dụng để biểu diễn số có dấu
vì nó cho phép thực hiện phép toán trừ bằng cách
sử dụng phép toán cộng
– Các máy tính số sử dụng cùng một mạch điện cho cộng và
trừ tiết kiệm phần cứng
• Phủ định (negation): đổi từ số dương sang số âm
hoặc từ số âm sang số dương
– Phủ định của 1 số nhị phân có dấu là bù-2 của số đó
– Ví dụ:
• Hệ thống bù-2 được sử dụng để biểu diễn số có dấu
vì nó cho phép thực hiện phép toán trừ bằng cách
sử dụng phép toán cộng
– Các máy tính số sử dụng cùng một mạch điện cho cộng và
trừ tiết kiệm phần cứng
• Phủ định (negation): đổi từ số dương sang số âm
hoặc từ số âm sang số dương
– Phủ định của 1 số nhị phân có dấu là bù-2 của số đó
– Ví dụ:
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thiết kế luận lí 1 - Chương 5: Các phép toán và mạch số học - Nguyễn Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_thiet_ke_luan_li_1_chuong_5_cac_phep_toan_va_mach.pdf
Nội dung text: Bài giảng Thiết kế luận lí 1 - Chương 5: Các phép toán và mạch số học - Nguyễn Quang Huy
- dce 2012 Khoa KH & KTMT Bộ môn Kỹ Thu ật Máy Tính ©2012, CE Department
- dce 2012 Các phép toán và mạch s ố h ọc ©2012, CE Department
- dce 2012 Bi u di n s có d u (1) • Bit d u (sign bit ) 0: dươ ng (positive) 1: âm (negative) •Lư ng s (magnitude ) •H th ng sign-magnitude Logic Design 1 ©2012, CE Department 5
- dce 2012 Bi u di n s có d u s d ng bù-2 • Quy t c –S dươ ng (positive): lư ng s (magnitude) bi u di n dư i d ng s nh phân đúng , bit d u b ng 0 (bit tr ng s cao nh t - MSB) –S âm (negative): lư ng s bi u di n dư i d ng s bù-2, bit d u b ng 1 (bit MSB) Logic Design 1 ©2012, CE Department 7
- dce 2012 Tr ư ng h p đ c bi t c a bù-2 • Bit d u b ng 1, N bit lư ng s b ng 0: s th p phân tươ ng đươ ng là -2N – Ví d : 1000 = -23 = -8 10000 = -24 = -16 100000 = -25 = -32 • Bit d u b ng 0, N bit lư ng s b ng 1: s th p phân tươ ng đươ ng là +(2N – 1) – Ví d : 0111 = +(23 – 1) = +7 • Kho ng giá tr có th bi u di n b ng h th ng bù-2 v i N bit lư ng s là -2N đ n +(2N – 1) Logic Design 1 ©2012, CE Department 9
- dce 2012 Phép c ng trong h th ng bù-2 (2) Tr ư ng h p 3 Tr ư ng h p 4 bit d u bit d u -9 1 0111 -9 1 0111 +4 0 0100 -4 1 1100 -5 1 1011 -13 1 1 0011 carry -9 1 0111 +9 0 1001 Tr ư ng h p 5 0 1 0 0000 carry bit d u Logic Design 1 ©2012, CE Department 11
- dce 2012 Tràn s h c (Arithmetic Overflow) +9 0 1001 +8 0 1000 +17 1 0001 sai bit d u sai l ư ng s • Đi u ki n tràn : c ng 2 s dươ ng ho c 2 s âm • Phát hi n tràn – Hi n tư ng tràn đư c phát hi n b ng cách ki m tra bit d u c a k t qu phép c ng so v i các bit d u c a các toán h ng – Phép tr : tràn ch có th x y ra khi s tr và s b tr có bit d u khác nhau Logic Design 1 ©2012, CE Department 13
- dce 2012 Phép nhân trong h th ng bù-2 •N u s nhân và s b nhân đ u dươ ng – Nhân bình th ư ng •N u s nhân và s b nhân là các s âm – Chuy n 2 s sang s dươ ng s d ng bù-2 – Nhân bình th ư ng – K t qu là 1 s dươ ng v i bit d u b ng 0 •N u 1 trong 2 s là s âm – Chuy n s âm sang s dươ ng s d ng bù-2 – Nhân bình th ư ng –K t qu đư c chuy n sang d ng bù-2, bit d u b ng 1 Logic Design 1 ©2012, CE Department 15
- dce 2012 Phép c ng BCD (1) • Trình t c ng 2 s BCD –S d ng phép c ng nh phân thông th ư ng đ c ng các nhóm mã BCD cho t ng v trí ký s BCD – ng v i m i v trí, n u t ng ≤ 9, k t qu không c n s a l i –N u t ng c a 2 ký s > 9, k t qu đư c c ng thêm 6 (0110 ) đ s a l i, thao tác này luôn t o bit nh (carry) cho v trí ký s k ti p Logic Design 1 ©2012, CE Department 17
- dce 2012 S h c th p l c phân (1) • Phép c ng 2 s th p l c phân đư c th c hi n theo cách tươ ng t phép c ng 2 s th p phân –C ng 2 ký s hex dư i d ng th p phân –N u t ng ≤ 15, bi u di n tr c ti p b ng ký s hex –N u t ng ≥ 16, tr cho 16 và nh 1 vào v trí ký s ti p theo • Phép tr 2 s th p l c phân – Chuy n s tr sang d ng bù-2 và đem c ng vào s b tr – Lo i b bit nh sinh ra do phép c ng 2 ký s v trí cu i cùng (n u có) Logic Design 1 ©2012, CE Department 19
- dce 2012 S h c th p l c phân (3) •D ng bi u di n th p l c phân c a các s có d u –S có tr ng s cao nh t (MSD – most significant digit) ≥≥≥ 8, s đư c bi u di n là s âm –N u MSD ≤≤≤ 7, s đư c bi u di n là s dươ ng Logic Design 1 ©2012, CE Department 21
- dce 2012 M ch c ng nh phân song song • Toán h ng 1 (s b c ng): lưu trong thanh ghi tích lũy (accumulator – A) • Toán h ng 2 (s c ng): lưu trong thanh ghi B Logic Design 1 ©2012, CE Department 23
- dce 2012 Thi t k m ch c ng toàn ph n •L p b ng s th t cho m ch c ng toàn ph n • Rút g n bi u th c m ch c ng toàn ph n b ng ph ươ ng pháp đ i s ho c bìa Karnaugh •M ch hoàn ch nh Logic Design 1 ©2012, CE Department 25
- dce 2012 M ch c ng/tr toàn ph n Logic Design 1 ©2012, CE Department 27
- dce 2012 M ch chia nh phân Logic Design 1 ©2012, CE Department 29