Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Bài 14: Phân tích tín hiệu liên tục dùng biến đổi Laplace - Trần Quang Việt
Phân tích hệ thống bậc 2
Đáp ứng quá độ phụ thuộc vào vị trí của poles và zeros của T(s).
Có cách để xác định nhanh chóng các thông số (PO, tr, ts) của hệ
thống bậc 2 không có điểm zero dựa vào vị trí của các poles.
Chúng ta sẽ khảo sát chi tiết hệ thống này (cơ sở nghiên cứu hệ
thống bậc cao hơn)
Đáp ứng quá độ phụ thuộc vào vị trí của poles và zeros của T(s).
Có cách để xác định nhanh chóng các thông số (PO, tr, ts) của hệ
thống bậc 2 không có điểm zero dựa vào vị trí của các poles.
Chúng ta sẽ khảo sát chi tiết hệ thống này (cơ sở nghiên cứu hệ
thống bậc cao hơn)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Bài 14: Phân tích tín hiệu liên tục dùng biến đổi Laplace - Trần Quang Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hieu_va_he_thong_bai_14_phan_tich_tin_hieu_lie.pdf
Nội dung text: Bài giảng Tín hiệu và hệ thống - Bài 14: Phân tích tín hiệu liên tục dùng biến đổi Laplace - Trần Quang Việt
- 404001 - Tín hi u và h th ng Lecture-14 Phân tích tín hi u liên t c dùng bi n ñ i Laplace Bi n ñ i Laplace và các tính ch t Hàm truy n và ñáp ng c a h th ng LTIC Sơ ñ kh i và th c hi n h th ng ng d ng trong h i ti p và ñi u khi n Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 ng d ng trong ñi u khi n Phân tích m t h th ng ñơ n gi n Phân tích h th ng b c 2 Qu ñ o nghi m s Các sai s xác l p ði u ch nh h th ng Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 1
- Phân tích m t h th ng ñơ n gi n within 2% the FV ess =0 PO = 21% 90% Không có 10% PO và tp tr t p ts Giá tr c a K ñư c l a ch n ñ ñ t ñư c yêu c u k thu t c a h th ng Yêu c u nào là t t cho h th ng? Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Phân tích m t h th ng ñơ n gi n K ðáp ng v i θ (t)=tu(t): θ (s ) = i o ss2( 2 + 8 sK + ) 80 Gi s : K = 80 ⇒θ (s ) = o s2( s 2 + 8 s + 80) 1 −8t 0 ⇒θo (t )=−++ [ 0.1 te8 cos(8 t + 36.87 )] ut ( ) Yêu c u nào là t t cho h th ng? Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 3
- Phân tích h th ng b c 2 1 −ζω nt 2 − 1 yt( )=− 1 e sin(ωn 1 −+ ζ t cos ζ ) ut ( ) 1−ζ 2 y( t ) y( t p ) 1 0.9 4 ts = tr ζω n 0.5 ζ <1 π t = p 2 0.1 ωn 1− ζ 0 t t t t −ζπ/ 1 − ζ 2 d p s PO=100 e 1− 0.4167ζ + 2.917 ζ 2 1.1+ 0.125ζ + 0.469 ζ 2 tr ≈ td ≈ ωn ωn Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Phân tích h th ng b c 2 2 PO=100 e −ζπ/ 1 − ζ 4 ts = ζω n 1− 0.4167ζ + 2.917 ζ 2 tr ≈ ωn Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 5
- Qu ñ o nghi m s Giá tr c a s trong mp-s làm cho hàm truy n vòng h KG (s) H(s) b ng -1 chính là các poles c a hàm truy n vòng kín 1+ KG (s)H (s) = 0 ⇔ KG (s)H(s) = −1 KG((( s))) H((( s ))) === 1 ⇒⇒⇒ 0 ∠KGsHs((()( )))(((())))( =±180((() 2 l + 1 ))) l = 0 1,, 2, GsHs((()( )))(((()))) === 1 K ⇔ o ∠GsHs((()( )))(((())))( =±180((() 2 l + 1 ))) l = 0 1,, 2, Independent of K Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Qu ñ o nghi m s Qu ñ o nghi m s ñư c v tuân theo các quy lu t sau: Áp dụng các quy lu ật dùng ví dụ sau: Ví d 1: v qu ñ o nghi m s c a h th ng sau khi K thay ñ i 1 F( s ) ∑ K Y( s ) − s( s+ 1)( s + 2) Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 7
- Qu ñ o nghi m s Lu t #2 Các ñi m trên tr c th c thu c qu ñ o nghi m khi bên ph i nó có t ng s poles th c và zeros th c c a G(s)H(s) là m t s l Bư c #2 : Xác ñ nh các nghi m trên tr c th c. Ch n ñi m ki m tra tùy ý. N u t ng s c a c poles th c và zeros th c bên ph i c a ñi m này là l thì ñi m ñó thu c qu ñ o nghi m s . Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Qu ñ o nghi m s Áp d ng bư c #2 Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 9
- Qu ñ o nghi m s Lu t #4 Ph ươ ng trình ñ c tr ưng c a h th ng có th vi t là: KG (s) H(s) = -1 ði m tách ph i th a ñi u ki n sau: dK = 0 ds Bư c #4 : xác ñ nh ñi m tách. Bi u di n K dư i d ng: −1 K = . G()()s H s Tính và gi i dK/ds=0 ñ tìm pole là ñi m tách Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Qu ñ o nghi m s Áp d ng bư c #4 −1 K = = −s(s +1 )(s + 2 ) G )s( H )s( K = −s3 − 3s 2 − 2s dK/ds=− s3 −3 s 2 − 2 s ⇒⇒⇒ −3s2 − 6 s −= 20 s1=−15774 . ,s 2 =− 04226 . Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 11
- Các sai s xác l p V i h th ng h i ti p ñơ n v : F( s ) ∑ K G( s ) Y( s ) − ð nh ngh ĩa các h ng s sau: • H ng s sai s v trí: Kp = lim[ KG ( s )] s→0 • H ng s sai s v n t c: Kv = lim sKGs [ ( )] s→0 2 • H ng s sai s gia t c: Ka = lim sKGs [ ( )] s→0 Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 Các sai s xác l p Các sai s xác l p ñư c tính nh ư sau: 1/s 1 1/s2 1 es =lim s = ; er = lim s = s→0 1+KGs ()1 + K p s→0 1+ KGs ( ) K v 1/s3 1 ep =lim s = s→0 1+ KGs ( ) K a Phân lo i h th ng ñi u khi n: s + 2 • H th ng lo i 0: e =finite; e = e =∞. Ví d : G( s ) = s r p (s+ 1)( s + 10) 1 • H th ng lo i 1: es=0; er=finite; ep=∞. Ví d : G( s ) = s( s + 8) • H th ng lo i 2: es=er=0; ep=finite. G(s) có 2 poles t i g c t a ñ • H th ng lo i q: có q poles t i g c t a ñ Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 13
- ði u ch nh h th ng Trong ví d tr ư c ta th y ch t lư ng xác l p t t nh t khi K l n nh t!!! ⇒ K = 64 (er )min =8/ K = 8/64 = 0.125 N u yêu c u thi t k là er<0.125? jω K =64 6 K =25 4 D i sang trái K=0 K=0 K=16 2 ∑pi−−− ∑ z i σ s =σ = n m −4 −2 0 =σσ 0 = −2 n−−− m tr = 0.5 K =25 −4 N i ti p G(s) v i Gc(s): K =64 s +α B ñi u −6 Gc ( s ) = PO =16% ts = 2 s + β ch nh Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 ði u ch nh h th ng H th ng có b ñi u ch nh: F( s ) ∑ Gc ( s ) K G( s ) Y( s ) − Ví d : 1 G( s ) = ;PO≤ 16%; t ≤ 0.5; t ≤=≤ 2; e 0; e 0.05 s( s + 8) r s s r er =8/ K ≤ 0.05⇒ K ≥ 160 Gi s ch n: s + 8 K G( s ) = ⇒ KG() sG () s = c s + 30 c s( s + 30) 600 Và ch n K=600: ⇒ T( s ) = s2 +30 s + 600 Signal & Systems - Tran Quang Viet – FEEE, HCMUT – Semester: 02/09-10 15