Giáo trình Vi xử lý - Chương 3: Tập lệnh của 8051 - Phạm Quang Trí
Mã gợi nhớ (Mnemonic): biểu diễn các mã của lệnh hoặc các chỉ dẫn của chương trình dịch hợp
ngữ (Mã gợi nhớ: ADD, SUBB, INC, …; Chỉ dẫn: ORG, EQU, DB, …).
o Toán hạng (Operand): chứa ñịa chỉ hoặc dữ liệu mà lệnh sẽ sử dụng. Số lượng toán hạng trong một
dòng lệnh phụ thuộc vào từng dòng lệnh (RET – không toán hạng, INC A – một
toán hạng, ADD A, R0 – hai toán hạng, CJNE A, #12H, ABC – ba toán hạng).
Lưu ý về toán hạng: trong các lệnh có 2 toán hạng thì toán hạng ñầu tiên còn ñược gọi là
toán hạng ñích (Destination), toán hạng thứ hai còn ñược gọi là toán hạng nguồn (Source).
o Chú thích (Comment): làm cho rõ nghĩa cho chương trình. Các chú thích phải nằm trên cùng một
dòng và bắt ñầu bằng dấu chấm phẩy (;). Các chú thích nếu nằm trên nhiều dòng
thì mỗi dòng cũng phải bắt ñầu bằng dấu chấm phẩy (;).
ngữ (Mã gợi nhớ: ADD, SUBB, INC, …; Chỉ dẫn: ORG, EQU, DB, …).
o Toán hạng (Operand): chứa ñịa chỉ hoặc dữ liệu mà lệnh sẽ sử dụng. Số lượng toán hạng trong một
dòng lệnh phụ thuộc vào từng dòng lệnh (RET – không toán hạng, INC A – một
toán hạng, ADD A, R0 – hai toán hạng, CJNE A, #12H, ABC – ba toán hạng).
Lưu ý về toán hạng: trong các lệnh có 2 toán hạng thì toán hạng ñầu tiên còn ñược gọi là
toán hạng ñích (Destination), toán hạng thứ hai còn ñược gọi là toán hạng nguồn (Source).
o Chú thích (Comment): làm cho rõ nghĩa cho chương trình. Các chú thích phải nằm trên cùng một
dòng và bắt ñầu bằng dấu chấm phẩy (;). Các chú thích nếu nằm trên nhiều dòng
thì mỗi dòng cũng phải bắt ñầu bằng dấu chấm phẩy (;).
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Vi xử lý - Chương 3: Tập lệnh của 8051 - Phạm Quang Trí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_trinh_vi_xu_ly_chuong_3_tap_lenh_cua_8051_pham_quang_tr.pdf
Nội dung text: Giáo trình Vi xử lý - Chương 3: Tập lệnh của 8051 - Phạm Quang Trí
- Chương 3: T p l nh c a 8051. Trư ng ðH Công nghi p Tp.HCM. 5.11. CJNE , , rel • Ch c năng: So sánh và nh y n u không b ng. • Mô t : CJNE so sánh giá tr c a 2 toán h ng ( src byte ) và ( dest byte ) r i r nhánh ñ n ñ a ch ñư c ch ra trong l nh n u các giá tr c a 2 toán h ng này không b ng nhau. C CY = 1 n u giá tr nguyên không d u c a (dest byte) nh hơn giá tr nguyên không d u c a (src byte) và ngư c l i CY = 0. Không có toán h ng nào trong 2 toán h ng b nh hư ng . • Các d ng l nh: CJNE A, direct, rel S byte 3 S chu kỳ 2 Mã ñ i tư ng 10110101 aaaaaaaa eeeeeeee Ho t ñ ng (PC) ← (PC) + 3 IF (A) (direct) THEN (PC) ← (PC) + ñ a ch tương ñ i IF (A) #data THEN (PC) ← (PC) + ñ a ch tương ñ i IF (A) #data THEN (PC) ← (PC) + ñ a ch tương ñ i IF (Rn) <